Các cỡ giấy có thể nạp vào ngăn giấy và khay giấy đa năng được liệt kê sau đây.
A4 (210.0 mm x 297.0 mm) *1
B5 (182.0 mm x 257.0 mm)
A5 (148.0 mm x 210.0 mm)
Thư (215.9 mm x 279.4 mm) *1
Chuẩn (215.9 mm x 355.6 mm) *1
Điều hành (184.1 mm x 266.7 mm)
Tuyên bố (139.7 mm x 215.9 mm)
Oficio (215.9 mm x 317.5 mm) *1
Oficio (Brazil) (216.0 mm x 355.0 mm) *1
Oficio (Mexico) (216.0 mm x 341.0 mm) *1
Phong bì Monarch (98.4 mm x 190.5 mm) *2
Phong bì No. 10 (COM10) (104.7 mm x 241.3 mm)
Phong bì DL (110.0 mm x 220.0 mm)
Phong bì C5 (162.0 mm x 229.0 mm)
Thư (Chính phủ) (203.2 mm x 266.7 mm)
Chuẩn (Chính phủ) (203.2 mm x 330.2 mm)
Chuẩn (Ấn Độ) (215.9 mm x 342.9 mm) *1
Foolscap (215.9 mm x 330.2 mm) *1
Foolscap (Úc) (206.0 mm x 337.0 mm)
3x5inch (76.2 mm x 127.0 mm) *2
Tùy chọn *3
|
*1 In 2 mặt tự động có sẵn không cần thay giấy.
*2 Bạn chỉ có thể nạp giấy cỡ Phong bì Monarch và 3x5inch trong khay giấy đa năng.
*3 Những kích cỡ sau đây có thể sử dụng:
Ngăn giấy: rộng 76.2 đến 216.0 mm x dài 210.0 đến 356.0 mm
Khay giấy đa năng: rộng 76.2 đến 216.0 mm x dài 127.0 đến 356.0 mm
|
Loại giấy
|
Ngăn giấy
|
Khay giấy đa năng
|
|
Giấy trơn *1
|
60 đến 80 g/m² *2
|
Xấp xỉ 250 tờ
|
1 tờ
|
80 đến 90 g/m² *2
|
Xấp xỉ 170 tờ
|
1 tờ
|
|
Giấy dày
|
90 đến 105 g/m² *2
|
Xấp xỉ 170 tờ
|
1 tờ
|
105 đến 163 g/m²
|
Xấp xỉ 100 tờ
|
1 tờ
|
|
Giấy trái phiếu
|
60 đến 163 g/m²
|
Xấp xỉ 100 tờ
|
1 tờ
|
Nhãn mác *3
|
Xấp xỉ 100 tờ
|
1 tờ
|
|
Phong bì
|
Xấp xỉ 20 tờ
|
1 tờ
|
|
Thẻ thông tin
|
|
1 tờ
|
*1 Có thể sử dụng giấy tái chế và giấy có màu.
*2 In 2 mặt tự động có sẵn không cần thay giấy.
*3 Chỉ sử dụng cỡ A4 hoặc Thư.
|