
![]() |
|
Để biết thêm chi tiết về các vận hành cơ bản được thực hiện khi cài đặt máy từ Remote UI, vui lòng xem Cài Đặt Tùy Chọn Trình Đơn từ Remote UI.
|
[Authentication Settings for Send Function] (Cài Đặt Xác Nhận cho Chức Năng Gửi)./b_rui802.gif)
/b_rui803.gif)
|
[Do Not Allow] (Không Cho Phép)
|
Ngăn chặn gửi e-mail và I-Fax. <E-mail> và <I-Fax> trong chức năng quét có thể không còn sử dụng được.
|
|
[Allow] (Cho Phép)
|
Cho phép gửi e-mail và I-Fax.
|
|
[Only Allow Sending to Myself] (Chỉ Cho Phép Gửi đến Chính Tôi)
|
Chặn tất cả e-mail và I-Fax gửi ra ngoài trừ khi gửi đến những người dùng có địa chỉ e-mail được cấp quyền. Địa chỉ e-mail của người dùng được cấp quyền phải được đăng ký trên máy chủ LDAP.
|
|
[Display the authentication screen using the same user name as when the sending operation started] (Hiển thị màn hình xác thực sử dụng cùng tên người dùng như khi thao tác gửi bắt đầu)
|
Hiển thị màn hình xác thực cho biết cùng tên người dùng và mật mã đã nhập vào màn hình đăng nhập Gửi Được Cấp Quyền.
|
|
[Display the authentication screen without any authentication information] (Hiển thị màn hình xác thực không có bất kỳ thông tin xác thực nào)
|
Hiển thị màn hình xác thực với các trường người dùng tên và mật mã trống.
|
|
[Use device-specific authentication information and do not display the authentication screen] (Sử dụng thông tin xác thực thiết bị cụ thể và không hiển thị màn hình xác thực)
|
Không có màn hình xác thực được hiển thị khi e-mail hoặc I-Fax được gửi. Việc cấp quyền trên máy chủ SMTP được thực hiện sử dụng tên người dùng và mật mã được cài đặt trong [E-Mail/I-Fax Settings] (Cài Đặt E-mail/I-Fax) Cấu Hình Cho Cài Đặt Truyền Thông E-Mail/I-Fax.
|
/b_rui804.gif)
|
[Do Not Allow] (Không Cho Phép)
|
Chặn lưu vào thư mục được chia sẻ và máy chủ FTP. <Tập Tin> trong chức năng quét có thể không còn sử dụng được.
|
|
[Allow] (Cho Phép)
|
Lưu vào thư mục được chia sẻ và máy chủ FTP không bị chặn.
|
|
[Only Allow Sending to Myself or Specified Folder] (Chỉ Cho Phép Gửi đến Chính Tôi hoặc Thư mục Được Chỉ Định)
|
Chặn tất cả việc lưu vào thư mục được chia sẻ và máy chủ FTP trừ các thư mục được chỉ định. Dữ liệu được lưu vào các thư mục đã đăng ký trên máy chủ LDAP hoặc vào các thư mục được chỉ định trong [Specify Destination Folder] (Chỉ Định Thư Mục Điểm Đích).
|
Khi [Allow] (Cho Phép) được chỉ định trong [File Sending] (Gửi Tập Tin)
|
[Display the authentication screen using the same authentication information as when the sending operation started] (Hiển thị màn hình xác thực sử dụng cùng thông tin xác thực như khi thao tác gửi bắt đầu)
|
Hiển thị màn hình xác thực cho biết cùng tên người dùng và mật mã đã nhập vào màn hình đăng nhập Gửi Được Cấp Quyền.
|
|
[Display the authentication screen without any authentication information] (Hiển thị màn hình xác thực không có bất kỳ thông tin xác thực nào)
|
Hiển thị màn hình xác thực với các trường người dùng tên và mật mã trống.
|
|
[Use the authentication information from the address book and do not display the authentication screen] (Sử dụng thông tin xác thực từ sổ địa chỉ và không hiển thị màn hình xác thực)
|
Không có màn hình xác thực được hiển thị khi gửi. Việc cấp quyền được thực hiện trên máy chủ sử dụng tên người dùng và mật mã được cài đặt trong Danh Bạ.
|
Khi [Only Allow Sending to Myself or Specified Folder] (Chỉ Cho Phép Gửi đến Chính Tôi hoặc Thư mục Được Chỉ Định) được chỉ định trong [File Sending] (Gửi Tập Tin)
|
[Use the same authentication information as when the sending operation started] (Sử dụng cùng thông tin xác thực như khi thao tác gửi bắt đầu)
|
Thực hiện cấp quyền trên máy chủ bằng cách sử dụng tên người dùng và mật mã đã nhập vào màn hình đăng nhập Gửi Được Cấp Quyền. Chọn vào ô đánh dấu [Display Authentication Screen] (Hiển Thị Màn Hình Xác Thực Khi Gửi) hiển thị trên màn hình xác thực với tên người dùng và mật mã đã nhập này khi bạn gửi dữ liệu.
|
|
[Display the authentication screen without any authentication information] (Hiển thị màn hình xác thực không có bất kỳ thông tin xác thực nào)
|
Hiển thị màn hình xác thực với các trường người dùng tên và mật mã trống.
|
|
[Host Name] (Tên Máy Chủ)
|
Nhập tên máy chủ cho thư mục được chia sẻ hoặc máy chủ FTP.
|
|
[Folder Path] (Đường Dẫn Thư Mục)
|
Nhập tên đường dẫn cho thư mục lưu đích (trừ tên máy chủ). Khi ô đánh dấu [Add User Name] được chọn, tên người dùng được sử dụng để xác thực LDAP sẽ được thêm vào đường dẫn.
|
/b_rui805.gif)