Giấy khả dụng
Các loại giấy có thể sử dụng được với máy này được liệt kê trong bảng sau.
Các Cỡ Giấy Được Hỗ Trợ
: Sẵn có
: Không sẵn có
Cỡ Giấy | Ngăn giấy | Khay đa năng | In tự động 2 mặt*1 |
A4 | | | |
B5 | | | |
A5*2 | | | |
A6*3 | | | |
Legal | | | |
Letter | | | |
Statement | | | |
Executive | | | |
Oficio | | | |
Oficio (Brazil) | | | |
Oficio (Mexico) | | | |
Letter (Government) | | | |
Legal (Government) | | | |
Foolscap | | | |
Foolscap (Australia) | | | |
Legal (India) | | | |
3x5inch | | | |
F4A | | | |
Envelope No. 10 (COM10) | | | |
Envelope Monarch | | | |
Envelope C5 | | | |
Envelope DL | | | |
Custom | *4 | *4 | |
*1Hỗ trợ in 2 mặt tự động không cần thay giấy.
*2Nếu nạp giấy theo hướng ngang thì bạn chỉ có thể chỉ định từ trình điều khiển máy in.
*3Chỉ khả dụng từ trình điề̀u khiển máy in.
*4Có kích thước tùy chọn từ 76,2 x 127,0 mm đến 215,9 x 355,6 mm.
Loại Giấy Được Hỗ trợ
Giấy không chứa clo có thể được sử dụng cho máy này.
: Sẵn có
: Không sẵn có
Loại Giấy | Ngăn giấy | Khay đa năng | In tự động 2 mặt*1 |
Giấy Trơn | 71 đến 89 g/m² | | | *2 |
Giấy Trơn L | 61 đến 70 g/m² | | | *2 |
Giấy Trơn L2 | 60 g/m² | | | *2 |
Giấy Dày 1 | 90 đến 105 g/m² | | | *2 |
Giấy Dày 2 | 106 đến 120 g/m² | | | |
Giấy Dày 3 | 121 đến 163 g/m² | | | |
Giấy Dày 4*3 | 121 đến 163 g/m² | | | |
Giấy Tái Chế | 71 đến 89 g/m² | | | *2 |
Giấy Cao Cấp 1 | 60 đến 104 g/m² | | | *2 |
Giấy Cao Cấp 2 | 105 đến 163 g/m² | | | |
Thẻ Chỉ Mục | 121 đến 163 g/m² | | | |
Nhãn Mác | | | |
Phong Bì | | | |
Phong Bì H*4 | | | |
*1Hỗ trợ in 2 mặt tự động không cần thay giấy.
*2Cỡ giấy có thể sử dụng là A4, Chuẩn, Thư, Oficio, Oficio (Brazil), Oficio (Mexico), Chuẩn (Ấn Độ), Foolscap/Folio và F4A.
*3Khi sử dụng giấy 121 đến 163 g/m² và xác định là <Giấy Dày 3>, hãy chọn loại giấy này nếu mực không bám hoàn toàn vào giấy và bản in bị mờ.
*4Hãy chọn loại giấy này nếu mực không bám hoàn toàn vào giấy và bản in bị mờ khi loại giấy này được đặt thành <Phong Bì>.