<Sở thích>

Tất cả cài đặt liên quan tới việc hiển thị màn hình hiển thị được liệt kê bằng các mô tả. Cài đặt mặc định được đánh dấu chữ thập ().

<Cài Đặt Hiển Thị>

<Độ tương phản>
Điều chỉnh độ tương phản (sự khác biệt giữa phần sáng và tối) của màn hình hiển thị để tương ứng với vị trí lắp đặt máy.
Năm Cấp Độ
<Đảo Ngược Màu Màn Hình>
Chọn <Bật> để đảo ngược màu màn hình hiển thị. Chọn <Bật> nếu khó xem màn hình ngay cả sau khi độ sáng đã được điều chỉnh trong <Độ tương phản>.
<Tắt>
<Bật>
<Chuyển Nhập mm/Inch>
Chọn đơn vị đo lường.
<Millimét>
<Inch>
<Thông Báo Kiểm Tra Cài Đặt Giấy>
Chỉ định việc có hiển thị một thông báo nhắc bạn kiểm tra cài đặt giấy khi nạp giấy vào ngăn.
<Tắt>
<Bật>
<Thời Gian Hiển Thị Thông Báo>
Chỉ định khoảng thời gian bằng giây giữa hai lần hiển thị xen kẽ của hai thông báo khác nhau.
1 đến 2 đến 5 (giây)
<Tốc Độ Cuộn>
Điều chỉnh tốc độ cuộn màn hình bằng cách chọn trong ba cấp độ.
<Chậm>
<Chuẩn>
<Nhanh>
<Ngôn ngữ>
Chỉ định ngôn ngữ hiển thị được dùng cho màn hình, báo cáo và danh sách. Cài đặt mặc định có thể khác nhau tùy thuộc vào cài đặt được chọn khi khởi động lần đầu.
<Chinese (Simplified)>
<Chinese (Traditional)>
<English>
<French>
<German>
<Italian>
<Japanese>
<Korean>
<Malay>
<Portuguese>
<Spanish>
<Thai>
<Vietnamese>
<Ngôn Ngữ UI Từ Xa>
Chỉ định ngôn ngữ hiển thị được dùng cho màn hình Remote UI. Cài đặt mặc định có thể khác nhau tùy thuộc vào cài đặt được chọn khi khởi động lần đầu.
<Chinese (Simplified)>
<Chinese (Traditional)>
<English>
<French>
<German>
<Italian>
<Japanese>
<Korean>
<Portuguese>
<Spanish>
61LJ-043