Thông Số Kỹ Thuật Cơ Bản

Loại
Máy tính để bàn
Màu Sắc Hỗ Trợ
Có Màu
Độ Phân Giải Quét
600 dpi x 600 dpi
Độ Phân Giải In
600 dpi x 600 dpi
Số Mực In
256
Bản Gốc Sao Chụp
Tối đa: 216,0 mm x 297,0 mm
Tờ/Sách: 20 mm trở xuống
Khổ Giấy Sao Chụp
Tối đa: 216,0 mm x 356,0 mm
Tối thiểu (ngăn giấy): 98,0 mm x 148,0 mm
Tối thiểu (khay giấy đa năng): 76,0 mm x 127,0 mm
Lề (khi sao chụp)
Mặt Kính
Trên cùng: 5 mm ± 4,5 mm
Trái và phải: 5 mm ± 3,0 mm
Khay Nạp
Trên cùng: 5 mm ± 4,5 mm
Trái và phải: 5 mm ± 4,5 mm
Loại Giấy và Trọng Lượng
Thời gian khởi động*1
Sau khi BẬT nguồn
14,0 giây trở xuống
* Khởi động nhanh có thể không khả dụng tùy thuộc vào điều kiện sử dụng.
Sau khi khôi phục từ chế độ ngủ
5,3 giây trở xuống
Lần Sao Chụp Đầu Tiên
(A4)
Có Màu: Khoảng 9,4 giây
Đen Trắng: Khoảng 8,3 giây
Tốc Độ Sao Chụp Liên Tục*2
(A4)
Có Màu: 33 tờ/phút
Đen Trắng: 33 tờ/phút
Tốc Độ Quét Bản Gốc
(A4)
Có Màu: 1,9 giây/tờ
Đen Trắng: 1,8 giây/tờ
Phóng To
25% đến 400% (với gia số là 1%)
Hệ Thống Nạp Giấy Và Lượng Giấy*3
Ngăn Giấy x 1
250 tờ (64 g/m², 80 g/m²)
Khay Giấy Đa Năng
50 tờ (64 g/m², 80 g/m²)
Hệ Thống Đầu Ra Và Lượng Đầu Ra*3
Khay Đầu Ra
150 tờ (75 g/m²)
Số Bản Sao Liên Tục
999 tờ
Nguồn điện
AC 220 V - 240 V, 3,2 A, 50 Hz/60 Hz
Tiêu Thụ Điện Năng*1
Tiêu Thụ Điện Năng Tối Đa
1.380 W trở xuống
Trong Chế Độ Ngủ
Trung bình khoảng 1,0 W (Kết nối USB, mạng LAN có dây, hoặc mạng LAN không dây)
Với Nguồn TẮT
0,3 W trở xuống
Kích thước
(R x S x C)
425 mm x 461 mm x 430 mm
Trọng lượng
(Không bao gồm hộp mực)
MF756Cx
Khoảng 22,0 kg
MF752Cdw
Khoảng 21,7 kg
Không gian đặt tối đa
591 mm x 917 mm x 862 mm
* Cung cấp không gian trống tối thiểu 100 mm xung quanh máy.
Dung Lượng Bộ Nhớ
RAM: 1 GB
Môi Trường Sử Dụng
Nhiệt độ: 10 °C đến 30 °C
Độ ẩm: 20% đến 80% RH (không ngưng tụ)
*1 Có thể khác nhau tùy thuộc vào môi trường sử dụng và điều kiện sử dụng.
*2 Tốc độ in/sao chép được đo dựa trên thử nghiệm nội bộ bằng cách sử dụng cỡ giấy A4 cần in/sao chép với tỷ lệ in/sao chép 100% thành bản gốc trên giấy một mặt. Thử nghiệm nội bộ gồm có in/sao chép liên tục cùng một trang nội dung trên giấy trơn (tốc độ sao chép được kiểm tra bằng cách sao chép trên mặt kính). Tốc độ in/sao chép có thể khác nhau tùy theo loại giấy, cỡ giấy hoặc hướng nạp giấy.
Thiết bị có thể tự động tạm dừng hoặc chậm lại để điều chỉnh tình trạng máy in như nhiệt độ kiểm soát của một số bộ phận hoặc chất lượng hình ảnh trong quá trình in/sao chép liên tục.
*3 Có thể khác nhau tùy thuộc vào môi trường lắp đặt và giấy sẽ được sử dụng.
8KK2-00U