
).
![]() |
Dấu hoa thị (*)Các cài đặt được đánh dấu bằng "*1" có thể không hiển thị tùy thuộc vào mẫu sản phẩm bạn đang dùng, các tùy chọn hoặc các mục cài đặt khác.
Các cài đặt được đánh dấu "*2" có thể không khả dụng hoặc đa dạng hoặc có những mặc định khác nhau tùy thuộc vào quốc gia hoặc khu vực của bạn.
Không thể nhập hay xuất các cài đặt được đánh dấu bằng "*3".
|
|
<Tắt>
![]() <Bật>
|
|
<Tắt>
![]() <Bật>
|
|
<Tắt>
![]() <Bật>
|
|
<Tắt>
![]() <Bật>
<Chỉ dành cho chế độ Truyền Liên Tiếp>
|

<Cài Đặt Chức Năng>
<Gửi>
<Cài Đặt Quét và Gửi>
<Đăng Ký Tên Máy>
Nhập tên người gửi
<Áp Dụng>
|
<Cỡ Quét>
<A4>
![]() <A5R>
<B5>
<LTR>
<LGL>
<STMT>
<EXEC>
<FOOLSCAP/FOLIO>
<OFICIO>
<LETTER (Government)>
<LEGAL (Government)>
<LEGAL (India)>
<FOOLSCAP (Australia)>
<OFICIO (Brazil)>
<OFICIO (Mexico)>
<Định Dạng Tập Tin>
<PDF>
![]() <PDF (Nén)>
<PDF (Nén/OCR)>
<PDF (OCR)>
<Đặt Chi Tiết PDF>
<PDF>/<PDF (Nén)>/<PDF (Nén/OCR)>/<PDF (OCR)>
<Mã hóa>
<Không>
![]() <Acrobat 7.0 hoặc Sau/128-bit AES>
<Acrobat 9.0 hoặc Tương đương/256-bit AES>*1
<Acrobat 10.0 hoặc Tương đương/256-bit AES>*1
<Chữ Ký Số Thức> <Không>
![]() <Trên Cùng Bên Trái>
<Chia thành Các Trang> <Tắt>
![]() <Bật>
<JPEG>
<TIFF>
<Đặt Chi Tiết TIFF>
<Chia thành Các Trang>
<Tắt>
![]() <Bật>
<Mật độ>
Chín Cấp Độ
<Hướng Bản Gốc>
<Dọc>
![]() <Ngang>
<Loại Bản Gốc>
<Văn Bản>
<Văn Bản/Ảnh>
![]() <Ảnh>
<Bản Gốc 2 Mặt>*1
<Tắt>
![]() <Loại Sách>
<Loại Lịch>
<Độ sắc nét>
Bảy Cấp Độ
<Cỡ Dữ Liệu>
<Nhỏ: Ưu Tiên Bộ Nhớ>
<Chuẩn>
![]() <Lớn: Ưu Tiên Chất Lượng Hình>
<Chủ Đề/Thông Báo>
<Chủ Đề>
<Thông Báo>
<Hồi Đáp Đến>
<Không>
![]() <Chỉ Định từ Danh Bạ>
<Mức Ưu Tiên>
<Thấp>
<Chuẩn>
![]() <Cao>
|
|
<Cỡ Quét>
<A4>
![]() <A5R>
<B5>
<LTR>
<LGL>
<STMT>
<EXEC>
<FOOLSCAP/FOLIO>
<OFICIO>
<LETTER (Government)>
<LEGAL (Government)>
<LEGAL (India)>
<FOOLSCAP (Australia)>
<OFICIO (Brazil)>
<OFICIO (Mexico)>
<Mật độ>
Chín Cấp Độ
<Loại Bản Gốc>
<Văn Bản>
![]() <Văn Bản/Ảnh>
<Ảnh>
<Bản Gốc 2 Mặt>*1
<Tắt>
![]() <Loại Sách>
<Loại Lịch>
<Độ sắc nét>
Bảy Cấp Độ
<Chủ Đề/Thông Báo>
<Chủ Đề>
<Thông Báo>
<Hồi Đáp Đến>
<Không>
![]() <Chỉ Định từ Danh Bạ>
|

|
<Thêm ID Thiết Bị Đầu Cuối Gửi>
<Tắt>
<Bật>
![]() <Vị Trí In>
<Trong Vùng Hình>
<Ngoài Vùng Hình>
![]() |
<Cài Đặt Chức Năng>
<Gửi>
<Cài Đặt Quét và Gửi>
<Cài Đặt I-Fax>
<ID Thiết Bị Đầu Cuối Gửi>
Chọn <Bật> trong <Thêm ID Thiết Bị Đầu Cuối Gửi>
<Vị Trí In>
Chọn <Trong Vùng Hình> hoặc <Ngoài Vùng Hình>
<Áp Dụng>
/b_key_home18.gif)
|
<Cỡ Quét>
<A4>
![]() <A5R>
<B5>
<LTR>
<LGL>
<STMT>
<EXEC>
<FOOLSCAP/FOLIO>
<OFICIO>
<LETTER (Government)>
<LEGAL (Government)>
<LEGAL (India)>
<FOOLSCAP (Australia)>
<OFICIO (Brazil)>
<OFICIO (Mexico)>
<Định Dạng Tập Tin>
<PDF>
![]() <PDF (Nén)>
<PDF (Nén/OCR)>
<PDF (OCR)>
<Đặt Chi Tiết PDF>
<PDF>/<PDF (Nén)>/<PDF (Nén/OCR)>/<PDF (OCR)>
<Mã hóa>
<Không>
![]() <Acrobat 7.0 hoặc Sau/128-bit AES>
<Acrobat 9.0 hoặc Tương đương/256-bit AES>*1
<Acrobat 10.0 hoặc Tương đương/256-bit AES>*1
<Chữ Ký Số Thức> <Không>
![]() <Trên Cùng Bên Trái>
<Chia thành Các Trang> <Tắt>
![]() <Bật>
<JPEG>
<TIFF>
<Đặt Chi Tiết TIFF>
<Chia thành Các Trang>
<Tắt>
![]() <Bật>
<Mật độ>
Chín Cấp Độ
<Hướng Bản Gốc>
<Dọc>
![]() <Ngang>
<Loại Bản Gốc>
<Văn Bản>
<Văn Bản/Ảnh>
![]() <Ảnh>
<Bản Gốc 2 Mặt>*1
<Tắt>
![]() <Loại Sách>
<Loại Lịch>
<Độ sắc nét>
Bảy Cấp Độ
<Cỡ Dữ Liệu>
<Nhỏ: Ưu Tiên Bộ Nhớ>
<Chuẩn>
![]() <Lớn: Ưu Tiên Chất Lượng Hình>
|
|
<Độ phân giải>
<200 x 100 dpi (Bình thường)>
![]() <200 x 200 dpi (Mịn)>
<200 x 200 dpi (Ảnh)>
<200 x 400 dpi (Siêu mịn)>
<400 x 400 dpi (Siêu cấp mịn)>
<Mật độ>
Chín Cấp Độ
<Bản Gốc 2 Mặt>
<Tắt>
![]() <Loại Sách>
<Loại Lịch> <Độ sắc nét>
Bảy Cấp Độ
|

|
0
đến 3 |
<Cài Đặt Chức Năng>
<Gửi>
<Cài Đặt Fax>
<Cảnh Báo Nhấc Máy>
Chọn âm lượng của âm báo
<Áp Dụng>
/b_key_home18.gif)

|
<Tắt>
<Bật>
![]() |
<Cài Đặt Chức Năng>
<Gửi>
<Cài Đặt Fax>
<Gửi ECM>
<Bật>
/b_key_home18.gif)
![]() |
|
ECM phải được bật trên cả máy tính và các thiết bị fax khác vì kiểm tra lỗi được thực hiện trên cả thiết bị gửi và nhận.
Ngay cả khi ECM được bật, lỗi có thể xảy ra do tình trạng đường dây điện thoại.
Nó có thể mất một khoảng thời gian lâu hơn bình thường để xử lý dữ liệu khi ECM được bật do việc kiểm tra và sửa chữa lỗi được thực hiện trong khi dữ liệu được truyền.
|

|
1 đến 2
đến 15 (giây) |
<Cài Đặt Chức Năng>
<Gửi>
<Cài Đặt Fax>
<Đặt Thời Gian Tạm Dừng>
Chỉ định thời gian của khoảng ngừng
<Áp Dụng>
/b_key_home18.gif)

|
<Sử Dụng Tự Động Quay Số Lại>
<Tắt>
<Bật>
![]() <Số Lần Quay Số Lại>
1 đến 2
đến 10 (lần)<Khoảng Thời Gian Quay Số Lại>
2
đến 99 (phút)<Quay Số Lại Khi Xảy Ra Lỗi>
<Tắt>
<Bật>
![]() |
<Cài Đặt Chức Năng>
<Gửi>
<Cài Đặt Fax>
<Tự Động Quay Số Lại>
Chọn <Bật> trong <Sử Dụng Tự Động Quay Số Lại>
Chỉ định các cài đặt
<Áp dụng>
/b_key_home18.gif)
/b_dis388.gif)

|
<Tắt>
![]() <Bật>
|
<Cài Đặt Chức Năng>
<Gửi>
<Cài Đặt Fax>
<K.Tra Â.Báo QSố Trước Khi Gửi>
<Bật>
/b_key_home18.gif)
|
<Nhịp>
<Â.báo> ![]() |

|
<33600 bps>
![]() <14400 bps>
<9600 bps>
<7200 bps>
<4800 bps>
<2400 bps>
|
<Cài Đặt Chức Năng>
<Gửi>
<Cài Đặt Fax>
<Tốc Độ Bắt Đầu Gửi>
Chọn tốc độ bắt đầu truyền thông
/b_key_home18.gif)

|
<PSTN>
![]() <PBX>*1
<Tiền Tố>
Mã Tiền Tố
<Hooking>
![]() |
<Cài Đặt Chức Năng>
<Gửi>
<Cài Đặt Fax>
<Cài Đặt Phím R>
<PBX>
Chọn <Tiền Tố> hoặc <Hooking>
Nhập một số truy cập đường dây bên ngoài nếu bạn chọn <Tiền Tố>
<Áp Dụng>
/b_key_home18.gif)
/b_dis1801.gif)
<PBX>/b_dis2859.gif)
|
<Lưu Trữ Tài Liệu Gửi>
<Tắt>
![]() <Bật>
<Địa Chỉ Lưu Trữ>
|
|
<Tắt>
![]() <Bật>
|
|
<Tắt>
<Bật>
![]() |
|
<Tắt>
![]() <Bật>
|

|
<Thêm ID Thiết Bị Đầu Cuối Gửi>
<Tắt>
<Bật>
![]() <Vị Trí In>
<Trong Vùng Hình>
<Ngoài Vùng Hình> ![]() <Đánh Dấu Số Như>
<Fax>
![]() <Tel> |
<Cài Đặt Chức Năng>
<Gửi>
<Cài Đặt Fax>
<ID Thiết Bị Đầu Cuối Gửi>
Chọn <Bật> trong <Thêm ID Thiết Bị Đầu Cuối Gửi>
Chỉ định cài đặt
<Áp Dụng>
/b_key_home18.gif)
/b_dis389.gif)