<Điều Chỉnh Chất Lượng Hình>

Tất cả cài đặt liên quan tới điều chỉnh chất lượng hình ảnh được liệt kê bằng các mô tả. Cài đặt mặc định được đánh dấu chữ thập ().
Dấu hoa thị (*)
Các cài đặt được đánh dấu bằng dấu hoa thị (*) có thể không hiển thị tùy thuộc vào mẫu sản phẩm bạn đang dùng, các tùy chọn hoặc các mục cài đặt khác.

<Mật Độ Máy In>

Điều chỉnh cài đặt này nếu văn bản in hoặc đường in mỏng bị mờ. Điều Chỉnh Mật Độ In
Chín Cấp Độ

<Tiết Kiệm Mực>

Bạn có thể tiết kiệm mực khi thực hiện in báo cáo.
<Tắt>
<Bật>

<Điều Chỉnh Vị Trí In>

Điều chỉnh vị trí in cho mỗi nguồn giấy. Vị trí in có thể được điều chỉnh trong khoảng từ -5,0 mm đến +5,0 mm với gia số 0,1 mm. Điều Chỉnh Vị Trí In
<Khay Đa Năng>
<Đ.Chỉnh Hướng Dọc (Mặt Trước)>
-5,0 đến 0,0 đến + 5,0 (mm)
<Điều Chỉnh Theo Hướng Ngang (Mặt Trước)>
-5,0 đến 0,0 đến + 5,0 (mm)
<Điều Chỉnh Hướng Dọc (Mặt Sau)>
-5,0 đến 0,0 đến + 5,0 (mm)
<Điều Chỉnh Theo Hướng Ngang (Mặt Sau)>
-5,0 đến 0,0 đến + 5,0 (mm)
 
<Ngăn 1>
<Đ.Chỉnh Hướng Dọc (Mặt Trước)>
-5,0 đến 0,0 đến + 5,0 (mm)
<Điều Chỉnh Theo Hướng Ngang (Mặt Trước)>
-5,0 đến 0,0 đến + 5,0 (mm)
<Điều Chỉnh Hướng Dọc (Mặt Sau)>
-5,0 đến 0,0 đến + 5,0 (mm)
<Điều Chỉnh Theo Hướng Ngang (Mặt Sau)>
-5,0 đến 0,0 đến + 5,0 (mm)
 
<Ngăn 2>*
<Đ.Chỉnh Hướng Dọc (Mặt Trước)>
-5,0 đến 0,0 đến + 5,0 (mm)
<Điều Chỉnh Theo Hướng Ngang (Mặt Trước)>
-5,0 đến 0,0 đến + 5,0 (mm)
<Điều Chỉnh Hướng Dọc (Mặt Sau)>
-5,0 đến 0,0 đến + 5,0 (mm)
<Điều Chỉnh Theo Hướng Ngang (Mặt Sau)>
-5,0 đến 0,0 đến + 5,0 (mm)

<Xử Lý Đặc Biệt>

Nếu kết quả in trên loại giấy đặc biệt không đạt yêu cầu, các cài đặt sau có thể giúp cải thiện chất lượng của bản in.
<Xử Lý Giấy Đặc Biệt>
Khi in trên mặt sau của giấy đã in, giấy thô hoặc phong bì, kết quả in có thể cải thiện bằng cách điều chỉnh các cài đặt sau.
<In Bằng Tay Mặt Sau (Chỉ 2 Mặt)>
Nếu các bản in trên mặt sau của giấy in quá mờ nhạt, chọn <Bật>. Bạn có thể chỉ định cài đặt này một cách riêng biệt cho từng nguồn giấy.
<Khay Đa Năng>
<Tắt>
<Bật>
 
<Ngăn 1>
<Tắt>
<Bật>
 
<Ngăn 2>*
<Tắt>
<Bật>
Nếu bạn cài đặt thành <Bật>, thì khi một khoảng thời gian nhất định ngưng lại sau khi in mặt trước hoặc phụ thuộc vào độ ẩm xung quanh mà có thể chất lượng hình ảnh bị ảnh hưởng.
<Chế Độ Phong Bì Mặt Thô>
Khi in phong bì có bề mặt thô, hãy chọn <Bật>.
<Tắt>
<Bật>
Nếu bạn đặt <Chế Độ Phong Bì Mặt Thô> thành <Bật>
Cài đặt <Chỉnh Sửa Quăn Giấy> sẽ bị tắt.
Tốc độ in có thể chậm hơn.
<Chỉnh Sửa Nhăn Giấy>
Các bản in có thể bị nhăn tùy vào giấy sử dụng. Trong trường hợp này, cài đặt mục này thành <Bật> có thể giải quyết được vấn đề.
<Tắt>
<Bật>
Nếu bạn cài đặt thành <Bật>, bản in có thể mờ hoặc tốc độ in có thể chậm hơn.
<Chỉnh Sửa Quăn Giấy>
Nếu giấy in bị quăn, cài đặt mục này thành <Bật>.
<Tắt>
<Bật>
Nếu bạn cài đặt thành <Bật>, tốc độ in có thể chậm hơn.
<Giảm H.Tượng T.Mực cho G.Dày Nhỏ>
Khi ảnh bán sắc như là ảnh chụp được in trên một mảnh giấy cỡ nhỏ của loại giấy nặng, các đường sọc có thể xuất hiện ở mặt sau của tờ giấy. Trong trường hợp này, đặt mục này thành <Bật> có thể giải quyết vần đề.
<Tắt>
<Bật>
Nếu bạn cài đặt thành <Bật>, tốc độ in có thể chậm hơn.
<Giảm Dính Giấy ở Đầu Ra>
Khi thực hiện in 2 mặt, giấy có thể dính với nhau ở đầu ra. Cài đặt thành <Bật> sẽ làm chậm tốc độ in của bản in nhằm làm giảm việc dính giấy.
<Tắt>
<Bật>
<Chế Độ Độ Ẩm Cao>
Mật độ in có thể không đồng đều khi máy được sử dụng trong một môi trường với độ ẩm cao. Trong trường hợp này, cài đặt mục này thành <Bật> có thể giải quyết vấn đề.
<Tắt>
<Bật>
Nếu bạn đặt thành <Bật>, mật độ in có thể khác nhau tùy thuộc vào độ ẩm môi trường xung quanh.
<Chế Độ Độ Ẩm Thấp>
Khi sử dụng máy trong một môi trường độ ẩm thấp, hình ảnh và văn bản in có thể bị mờ. Trong trường hợp này, cài đặt các mục này. Hiệu ứng cải thiện với <Chế độ 2> tốt hơn <Chế độ 1>. Đầu tiên, hãy thử điều chỉnh với <Chế độ 1>.
<Tắt>
<Chế độ 1>
<Chế độ 2>
Nếu <Chế Độ Độ Ẩm Thấp> được chỉ định, mật độ in có thể thấp hơn hoặc không đều khi máy được sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao.
<Giảm Hiện Tượng Dư Ảnh 1>
Khi bạn in trên giấy cỡ lớn sau khi in trên giấy khổ nhỏ, dư ảnh có thể xuất hiện trong vùng trống. Trong trường hợp này, cài đặt mục này thành <Bật> có thể giải quyết vấn đề.
<Tắt>
<Bật>
Nếu bạn cài đặt thành <Bật>, tốc độ in có thể chậm hơn.
<Giảm NgTụ HNước(In 2 Mặt LT)>/<Chế Độ Giảm Hơi Nước (In 2 Mặt)>
Khi hình in bị mờ do ngưng tụ độ ẩm khi thực hiện in 2 mặt, cài đặt thành chế độ khác hơn là thành <Tắt> có thể giải quyết vấn đề.
<Tắt>
<Bật>
Nếu bạn cài đặt thành <Bật>, tốc độ in sẽ chậm hơn.
<Giảm Nhăn (Độ Ẩm)/Sọc>
Nếu các bản in có nếp nhăn khi sử dụng giấy bị ẩm hoặc nếu các đường viền xuất hiện ở cạnh trên đầu của giấy khi in các hình ảnh bán sắc như là ảnh chụp, cài đặt thành <Bật> có thể giải quyết được vấn đề.
<Tắt>
<Bật>
Nếu bạn cài đặt thành <Bật>, tốc độ in sẽ chậm hơn.
<Chế Độ Im Lặng>
Khi âm thanh in làm bạn khó chịu, cài đặt mục này thành <Bật>.
<Tắt>
<Bật>
Nếu bạn cài đặt thành <Bật>, tốc độ in sẽ chậm hơn.
<Sửa Lỗi Hình Mờ>
Các đường sọc có thể xuất hiện trên bản in tùy vào loại giấy hoặc điều kiện môi trường. Trong trường hợp này, cài đặt mục này có thể giải quyết vấn đề. Hiệu quả cải thiện sẽ yếu nhất với <Chế độ 1> và mạnh nhất với <Chế độ 4>.
<Tắt>
<Chế độ 1>
<Chế độ 2>
<Chế độ 3>
<Chế độ 4>
Cài đặt một hiệu ứng cải thiện mạnh hơn có thể làm cho mật độ in nhạt hơn hoặc tốc độ in chậm hơn. Cũng có thể dẫn đến mép cạnh sắc nét ít hơn và chi tiết thô hơn.
2R4E-05J