<Truy Cập Tập Tin>
Tất cả cài đặt liên quan tới việc in các tập tin đã lưu trữ được liệt kê bằng các mô tả. Cài đặt mặc định được đánh dấu chữ thập (
).
|
Dấu hoa thị (*)Các cài đặt được đánh dấu bằng dấu hoa thị (*) có thể không hiển thị tùy thuộc vào mẫu sản phẩm bạn đang dùng, các tùy chọn hoặc các mục cài đặt khác. |
<Cài Đặt Thông Dụng>
Cấu hình các cài đặt mặc định cho việc in bộ nhớ trung gian.
<Cài Đặt Truy Cập Tập Tin Đã Lưu>
Bạn có thể thay đổi các cài đặt để in các tập tin trong thiết bị bộ nhớ USB và cách để hiển thị chúng.
<Thay Đổi Cài Đặt Mặc Định (In Bộ Nhớ Trung Gian)>
Bạn có thể thay đổi các cài đặt mặc định được kết hợp với in bộ nhớ trung gian. Các cài đặt được thiết lập dưới đây được sử dụng làm cài đặt mặc định cho chức năng in bộ nhớ trung gian.
Thay đổi Cài Đặt Mặc Định cho các Chức năng<Giấy> <Khay Đa Năng> <Ngăn 1> <Ngăn 2>* <Số Bản Sao> 1 đến 999 <In 2 Mặt> <Tắt> <Loại Sách> <Loại Lịch> <Chất Lượng In> <Mật độ>* 17 Mức <Điều Chỉnh Mịn> <Cao>/<Trung Bình>/<Thấp> 17 Mức <Tiết Kiệm Mực> <Tắt> <Bật> <Tinh Chỉnh Hình> <Tắt> <Bật> <Độ phân giải> <1200 dpi> <600 dpi> <Đặt Chi Tiết JPEG/TIFF> <Độ sáng> Năm Cấp Độ <N trên 1> <Tắt> <2 trên 1> <4 trên 1> <Loại Bản Gốc> <Ưu Tiên Ảnh> <Ưu Tiên Văn Bản> <Độ trung gian> <Thay đổi dần> <Lỗi Tách Điểm> <Đặt Chi Tiết PDF> <N trên 1> <Tắt> <2 trên 1> <4 trên 1> <6 trên 1> <8 trên 1> <9 trên 1> <16 trên 1> <Phạm Vi In> <Tất Cả Trang> <Trang Chỉ Định> <Phóng To/Giảm để Vừa Cỡ Giấy> <Tắt> <Bật> <Phóng To Khu Vực In> <Tắt> <Bật> <In Chú Thích> <Tắt> <Tự động> <Cài Đặt Khác> <Độ trung gian> <Độ Phân Giải/Thay Đổi Dần> <Văn Bản> <Độ phân giải> <Thay đổi dần> <Độ Phân Giải Cao> <Đồ Thị> <Độ phân giải> <Thay đổi dần> <Độ Phân Giải Cao> <Hình> <Độ phân giải> <Thay đổi dần> <Độ Phân Giải Cao> <Chuyển Đổi Thang Độ Xám> <sRGB> <NTSC> <Đồng đều RGB> |
<Cài Đặt Hiển Thị Mặc Định>
Chọn Xem Trước/Hình Thu Nhỏ/Chi Tiết làm phương pháp để hiển thị các tệp trong thiết bị bộ nhớ USB.
<Xem Trước> <Hình Thu Nhỏ> <Chi tiết> |
<Menu>
<Cài Đặt Chức Năng>
<Truy Cập Tập Tin>
<Cài Đặt Thông Dụng>
<Cài Đặt Truy Cập Tập Tin Đã Lưu>
<Cài Đặt Hiển Thị Mặc Định>
Chọn cách hiển thị
<Xem Trước>
Hiển thị một hình ảnh xem trước.
<Hình Thu Nhỏ>
Hiển thị hình ảnh thu nhỏ.
<Chi tiết>
Hiển thị tên và ngày của tập tin ở dạng danh sách.
<CĐặt Mặc Định Sắp Xếp Tập Tin>
Chọn việc có hiển thị các tập tin trong một thiết bị bộ nhớ USB theo thứ tự tăng hay giảm dần tên và ngày của tập tin hay không.
<Tên (Tăng)> <Tên (Giảm)> <Ngày/Giờ (Tăng)> <Ngày/Giờ (Giảm)> |
<Menu>
<Cài Đặt Chức Năng>
<Truy Cập Tập Tin>
<Cài Đặt Thông Dụng>
<Cài Đặt Truy Cập Tập Tin Đã Lưu>
<CĐặtMặc Định Sắp Xếp Tập Tin>
Chọn thứ tự hiển thị các tập tin
<Định Dạng Hiển Thị Tên Tập Tin>
Chọn việc hiển thị tên tập tin dài hay ngắn để lưu trữ vào thiết bị bộ nhớ USB.
<Tên Tập Tin Ngắn> <Tên Tập Tin Dài> |
<Menu>
<Cài Đặt Chức Năng>
<Truy Cập Tập Tin>
<Cài Đặt Thông Dụng>
<Cài Đặt Truy Cập Tập Tin Đã Lưu>
<ĐịnhDạng Hiển Thị Tên Tập Tin>
Chọn <Tên Tập Tin Ngắn> hoặc <Tên Tập Tin Dài>
<Tên Tập Tin Ngắn>
Rút ngắn tên tập tin xuống còn tám ký tự. Để phân biệt với các tập tin có tên tương tự, các con số như "~ 1" hoặc "~ 2" được thêm vào cuối tên tập tin.
<Tên Tập Tin Dài>
Hiển thị tên tập tin tối đa 40 ký tự.
Số lượng các ký tự mô tả ở trên không bao gồm các ký tự trong phần mở rộng tập tin, chẳng hạn như ".jpg." |
<Cài Đặt Bộ Nhớ Trung Gian>
Chỉ định việc có kích hoạt hoặc vô hiệu hóa các chức năng của thiết bị nhớ USB hay không.
<Sử Dụng Chức Năng In>
Chọn việc có cho phép in các dữ liệu từ một thiết bị bộ nhớ USB khi nó được gắn vào máy hay không.
Hạn Chế Chức Năng In USB<Tắt> <Bật> |