<Mạng>
Tất cả cài đặt liên quan tới mạng được liệt kê cùng với các mô tả. Cài đặt mặc định được đánh dấu chữ thập (
).
|
Dấu hoa thị (*)Không thể nhập hay xuất các cài đặt được đánh dấu bằng "*1". Các cài đặt được đánh dấu bằng "*2" có thể không hiển thị tùy thuộc vào mẫu sản phẩm bạn đang dùng, các tùy chọn hoặc các mục cài đặt khác. |
<Chọn Mạng LAN Có Dây/Ko Dây>
Khi chuyển máy từ Mạng LAN Không Dây sang Mạng LAN Có Dây, bạn cần phải chỉ định cài đặt. Ngược lại, khi chuyển máy từ Mạng LAN Có Dây sang Mạng LAN Không Dây bạn không cần phải chỉ định cài đặt này (Bạn có thể chuyển bằng cách sử dụng<Cài Đặt Mạng LAN Không Dây> sau đây).
Chọn Mạng LAN Có Dây hoặc Mạng LAN Không Dây<Mạng LAN Có Dây> <Mạng LAN Không Dây> |
<Cài Đặt Mạng LAN Không Dây>
Chỉ rõ các cài đặt để kết nối máy với mạng LAN không dây. Bạn có thể xem các cài đặt hiện tại hoặc chỉ định cài đặt để tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
<Cài Đặt SSID>
Chọn để cấu hình một kết nối không dây bằng cách chỉ định thông tin bao gồm một mã SSID hoặc mã khóa mạng nhờ vào nhập thủ công từ bảng thao tác.
<Chọn Điểm Truy Cập>
Các bộ định tuyến mạng LAN không dây có thể truy cập vào máy đã được đặt tự động, vì thế bạn có thể chọn từ danh sách. Bạn phải nhập thủ công một mã khóa mạng như mã WEP hoặc PSK.
Cài Đặt Kết Nối Bằng Cách Chọn Bộ Định Tuyến Không Dây<Nhập Bằng Tay>
Chọn để cấu hình một kết nối không dây bằng cách nhập thủ công mã SSID. Bằng cách sử dụng phương pháp này, bạn có thể chỉ định các cài đặt xác thực và mã hóa một cách chi tiết.
Cài Đặt Kết Nối Bằng Cách Chỉ Định Cài Đặt Chi Tiết<Cài Đặt Bảo Mật> <Không> <WEP> <Hệ Thống Mở> Mã Khóa WEP 1 tới 4 <Mã Khóa Chia Sẻ> Mã Khóa WEP 1 tới 4 <WPA/WPA2-PSK> <Tự động> <AES-CCMP> |
<Chế Độ Nút Đẩy WPS>
Chọn để cấu hình tự động một kết nối không dây bằng cách sử dụng nút trên một bộ định tuyến không dây WPS.
Cài Đặt Kết Nối Bằng Cách Sử Dụng Chế Độ Nút Đẩy WPS<Chế Độ Mã PIN WPS>
Chọn để cấu hình một kết nối không dây bằng cách nhập mã PIN cho một bộ định tuyến không dây WPS.
Cài Đặt Kết Nối Bằng Cách Sử Dụng Chế Độ Mã PIN WPS<Chế Độ Tiết Kiệm Điện>
Chọn để máy có chuyển về Chế Độ Tiết Kiệm Năng Lượng hay không dựa trên tín hiệu phát ra từ bộ định tuyến không dây.
<Tắt> <Bật> |
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt Mạng LAN Không Dây>
Đọc thông báo hiển thị
<OK>
<Chế Độ Tiết Kiệm Điện>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật>
<Thông Tin Kết Nối>/<Thông Tin LAN Không Dây> *1
Chọn để hiển thị các cài đặt mạng LAN không dây hiện tại.
Xem Cài Đặt Mạng<Địa Chỉ MAC> <Trạng Thái Mạng LAN Ko Dây> <Thông Tin Lỗi Mới Nhất> <Kênh> <Cài Đặt SSID> <Cài Đặt Bảo Mật> <Chế Độ Tiết Kiệm Điện> |
<Cài Đặt Kết Nối Trực Tiếp>
Cài đặt cho việc có kết nối trực tiếp hay không. Bằng cách bật chức năng này, có thể kết nối trực tiếp với máy thậm chí ngay trong môi trường không có điểm truy cập hay bộ định tuyến mạng LAN không dây.
Kết Nối Trực Tiếp (Chế Độ Điểm Truy Cập)<Dùng Kết Nối Trực Tiếp> <Tắt> <Bật> |
<Ngắt Kết Nối Trực Tiếp>/<TG Cho Đến Khi Ngắt Kết Nối Trực Tiếp>
Chỉ định thời gian để tự động ngắt kết nối sau khi Kết Nối Trực Tiếp được thiết lập.
Mẫu Bảng Cảm ứng
<Tự Động Ngắt Phiên> <Tắt> <Bật> <Thời Gian Cho Đến Khi Ngắt Phiên> 1 đến 60 (phút) |
Mẫu LCD Đen trắng
0 (Không được ngắt phiên một cách tự động) 1 đến 60 (phút) |
Mẫu Bảng Cảm ứng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt Kết Nối Trực Tiếp>
<Ngắt Kết Nối Trực Tiếp>
Chọn <Bật> trong <Tự Động Ngắt Phiên> và nhập thời gian
<Áp Dụng>
<Áp Dụng>
<OK>
Khởi động lại máy
Mẫu LCD Đen trắng
<Cài Đặt Chế Độ Điểm Truy Cập>
Đặt cấu hình phím SSID/mạng tùy ý. Nếu bạn muốn kết nối nhiều thiết bị di động với máy cùng một lúc, bạn cần phải đặt cấu hình cả phím mạng và SSID tùy ý.
<Dùng SSID Tùy Chọn> <Tắt> <Bật> <SSID> <Dùng Mã Khóa Mạng Tự Chọn> <Tắt> <Bật> <Mã Khóa Mạng> |
Mẫu Bảng Cảm ứng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt Kết Nối Trực Tiếp>
<Cài Đặt Chế Độ Điểm Truy Cập>
Chọn <Bật> cho từng mục và chọn <SSID>/<Mã Khóa Mạng>
Nhập SSID/mã khóa mạng
<Áp Dụng>
<Áp Dụng>
<Áp Dụng>
<OK>
Khởi động lại máy
Mẫu LCD Đen trắng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt Kết Nối Trực Tiếp>
<Cài Đặt Chế Độ Điểm Truy Cập>
<Dùng SSID Tùy Chọn>/<Dùng Mã Khóa Mạng Tùy Chọn>
<Bật>
Nhập phím SSID/mạng
<Áp Dụng>
<LuônBật Nếu SSID/K.Mạng Đã C.Định> *2
Chỉ định có giữ máy chờ Kết Nối Trực Tiếp hay không.
<Tắt> <Bật> |
Mẫu Bảng Cảm ứng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt Kết Nối Trực Tiếp>
<LuônBật Nếu SSID/K.Mạng Đã C.Định>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật>
<Áp Dụng>
<OK>
Khởi động lại máy
Mẫu LCD Đen trắng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt Kết Nối Trực Tiếp>
<LuônBật Nếu SSID/K.Mạng Đã C.Định>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật>
Khởi động lại máy
|
Khi đặt mục này thành <Bật>, cấu hình SSID tùy chỉnh hoặc mã khóa mạng trước bằng cách sử dụng <Cài Đặt Chế Độ Điểm Truy Cập>. |
<ĐịnhC.Hình Đ.Chỉ IP Cho K.Nối T.T>
Nhập thủ công địa chỉ IP của máy tại thời điểm Kết Nối Trực Tiếp.
192.168.22.1 |
Mẫu Bảng Cảm ứng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt Kết Nối Trực Tiếp>
<ĐịnhC.Hình Đ.Chỉ IP Cho K.Nối T.T>
Nhập địa chỉ IP tùy ý
<Áp Dụng>
<Áp Dụng>
<OK>
Khởi động lại máy
Mẫu LCD Đen trắng
<Kết Nối Dễ Dàng qua Máy Tính>
Khởi động quy trình Kết Nối Dễ Dàng qua Máy Tính (chế độ thiết lập không dây cáp). Bạn có thể sử dụng Canon Laser NW Device Setup Utility để cấu hình cài đặt mạng qua máy tính.
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Kết Nối Dễ Dàng qua Máy Tính>
<Có>
Quá trình kết nối bắt đầu
|
Tải xuống Canon Laser NW Device Setup Utility từ trang web của Canon (https://global.canon/). |
<Cài Đặt TCP/IP>
Chỉ định cài đặt để sử dụng máy trong một mạng TCP/IP, chẳng hạn như cài đặt địa chỉ IP.
<Cài Đặt IPv4>/<Cài Đặt IPv6>/<Cài Đặt DNS> (Mẫu Bảng Cảm ứng)
<Cài Đặt IPv4>
Chỉ định cài đặt để sử dụng máy trong mạng IPv4.
<Cài Đặt Địa Chỉ IP>
Cấu hình địa chỉ IP, dùng để nhận diện thiết bị như máy tính và máy in, trong mạng TCP/IP.
Cài Đặt Địa Chỉ IPv4<Lấy Tự Động> <Lấy Tự Động> <Tắt> <Bật> <Chọn Giao Thức> <Tắt> <DHCP> <IP Tự Động> <Tắt> <Bật> <Lấy Bằng Tay>*2 <Địa Chỉ IP>: 0.0.0.0 <Mặt Nạ Mạng Con>: 0.0.0.0 <Địa Chỉ Cổng>: 0.0.0.0 <Kiểm Tra Cài Đặt> |
<Cài Đặt Tùy Chọn DHCP>
Nếu DHCP bật, sử dụng các cài đặt này để chọn liệu có sử dụng các chức năng tùy chọn DHCP để lấy địa chỉ máy chủ DNS hay tên miền hay không.
Cấu Hình DNS<Lấy Tên Máy Chủ> <Tắt> <Bật> <Cập Nhật Động DNS> <Tắt> <Bật> <Lấy Địa Chỉ Máy Chủ DNS> <Tắt> <Bật> <Lấy Tên Miền> <Tắt> <Bật> <Lấy Địa Chỉ Máy Chủ WINS> <Tắt> <Bật> <Lấy Địa Chỉ Máy Chủ POP> <Tắt> <Bật> |
<Lệnh PING>
Chọn để kiểm tra xem máy có được kết nối với một máy tính qua mạng hay không.
Thử Kết Nối Mạng<Cài Đặt IPv6>
Chỉ định cài đặt để sử dụng máy trong mạng IPv6.
Cài Đặt Địa Chỉ IPv6<Dùng IPv6> <Tắt> <Bật> |
<Kiểm Tra Cài Đặt IPv6>
Bạn có thể kiểm tra địa chỉ liên kết cục bộ sẽ tự động thu được.
<Cài Đặt Địa Chỉ Ko Trạng Thái>
Kích hoạt hoặc vô hiệu hóa các địa chỉ không trạng thái.
<Cài Đặt Địa Chỉ Ko Trạng Thái> <Tắt> <Bật> <Kiểm Tra Cài Đặt> <Địa Chỉ Không Trạng Thái> <Độ Dài Tiền Tố> |
<Cài Đặt DHCPv6>
Kích hoạt hoặc tắt địa chỉ trạng thái lấy qua DHCPv6.
<Dùng DHCPv6> <Tắt> <Bật> <Kiểm Tra Cài Đặt> <Địa Chỉ Có Trạng Thái> <Độ Dài Tiền Tố> |
<Cài Đặt Tùy Chọn DHCP>
Nếu DHCP bật, sử dụng các cài đặt này để chọn liệu có sử dụng các chức năng tùy chọn DHCP để lấy địa chỉ máy chủ DNS hay tên miền hay không.
Cấu Hình DNS<Lấy Địa Chỉ Máy Chủ DNS> <Tắt> <Bật> <Lấy Tên Miền> <Tắt> <Bật> |
<Cài Đặt DNS>
Chỉ định cho các cài đặt Hệ Thống Tên Miền (DNS) cung cấp tên máy chủ cho các phân giải địa chỉ IP.
Cấu Hình DNS<Cài Đặt Địa Chỉ Máy Chủ IPv4 DNS>
Chỉ định địa chỉ IP của máy chủ DNS trong môi trường IPv4.
<Máy Chủ DNS Chính>: 0.0.0.0 <Máy Chủ DNS Thứ Cấp>: 0.0.0.0 |
<Cài Đặt Tên Máy Chủ DNS/Tên Miền>
Chỉ định tên máy chủ của máy được đăng ký trong máy chủ DNS cũng như tên miền máy chủ thuộc về.
<IPv4> <Tên Máy Chủ> <Tên Miền> <IPv6> <Dùng Máy Chủ/Miền IPv4> <Tắt> <Tên Máy Chủ> <Tên Miền> <Bật> |
<Cài Đặt Cập Nhật Động DNS>
Chọn liệu có tự động cập nhật hồ sơ DNS mỗi khi địa chỉ IP của máy thay đổi hay không.
<IPv4> <Cập Nhật Động DNS> <Tắt> <Bật> <Khoảng TGian Cập Nhật Động DNS> 0 đến 24 đến 48 (giờ) <IPv6> <Cập Nhật Động DNS> <Tắt> <Bật> <Đăng Ký Địa Chỉ Bằng Tay> <Tắt> <Bật> <Đăng Ký Địa Chỉ Có Trạng Thái> <Tắt> <Bật> <Đăng Ký Địa Chỉ Không Trạng Thái> <Tắt> <Bật> <Khoảng TGian Cập Nhật Động DNS> 0 đến 24 đến 48 (giờ) |
<Cài Đặt mDNS>
Chỉ định cài đặt sử dụng các chức năng DNS mà không có máy chủ DNS.
<IPv4> <Dùng mDNS> <Tắt> <Bật> <Tên mDNS> <IPv6> <Dùng mDNS> <Tắt> <Bật> <Dùng Tên mDNS Giống với IPv4> <Tắt> <Tên mDNS> <Bật> |
<Cài Đặt IPv4>/<Cài Đặt IPv6> (Mẫu LCD Đen trắng)
<Cài Đặt IPv4>
Chỉ định cài đặt để sử dụng máy trong mạng IPv4.
<Cài Đặt Địa Chỉ IP>
Cấu hình địa chỉ IP, dùng để nhận diện thiết bị như máy tính và máy in, trong mạng TCP/IP.
Cài Đặt Địa Chỉ IPv4<Lấy Tự Động> <Chọn Giao Thức> <Tắt> <DHCP> <IP Tự Động> <Tắt> <Bật> <Lấy Bằng Tay>*2 <Địa Chỉ IP>: 0.0.0.0 <Mặt Nạ Mạng Con>: 0.0.0.0 <Địa Chỉ Cổng>: 0.0.0.0 <Kiểm Tra Cài Đặt> <Lấy Tự Động>*2 <Chọn Phương Thức>*2 <IP Tự Động>*2 <Địa Chỉ IP> <Mặt Nạ Mạng Con> <Địa Chỉ Cổng> |
<Lệnh PING>
Chọn để kiểm tra xem máy có được kết nối với một máy tính qua mạng hay không.
Thử Kết Nối Mạng<Cài Đặt DNS>
Chỉ định cho các cài đặt Hệ Thống Tên Miền (DNS) cung cấp tên máy chủ cho các phân giải địa chỉ IP.
Cấu Hình DNS<Cài Đặt Máy Chủ DNS> <Máy Chủ DNS Chính>: 0.0.0.0 <Máy Chủ DNS Thứ Cấp>: 0.0.0.0 <Cài Đặt Tên Máy Chủ DNS/Tên Miền> <Tên Máy Chủ> <Tên Miền> <Cài Đặt Cập Nhật Động DNS> <Tắt> <Bật> <Khoảg TG CNhật Độg DNS> 0 đến 24 đến 48 (giờ) |
<Cài Đặt mDNS>
Chỉ định cài đặt sử dụng các chức năng DNS mà không có máy chủ DNS.
Cấu Hình DNS<Tắt> <Bật> <Tên mDNS> |
<Cài Đặt Tùy Chọn DHCP>
Nếu DHCP bật, sử dụng các cài đặt này để chọn liệu có sử dụng các chức năng tùy chọn DHCP để lấy địa chỉ máy chủ DNS hay tên miền hay không.
Cấu Hình DNS<Lấy Tên Máy Chủ> <Tắt> <Bật> <Cập Nhật Động DNS> <Tắt> <Bật> <Lấy Địa Chỉ Máy Chủ DNS> <Tắt> <Bật> <Lấy Tên Miền> <Tắt> <Bật> <Lấy Địa Chỉ Máy Chủ WINS> <Tắt> <Bật> <Lấy Địa Chỉ Máy Chủ POP> <Tắt> <Bật> |
<Cài Đặt IPv6>
Chỉ định cài đặt để sử dụng máy trong mạng IPv6.
<Dùng IPv6>
Bật hoặc tắt IPv6 trong máy. Bạn cũng có thể xem các cài đặt hiện tại.
Cài Đặt Địa Chỉ IPv6<Tắt> <Bật> <Kiểm Tra Cài Đặt> <Địa Chỉ Liên Kết-Cục Bộ> <Độ Dài Tiền Tố> |
<Cài Đặt Địa Chỉ Không Trạng Thái>
Kích hoạt hoặc vô hiệu hóa các địa chỉ không trạng thái.
Cài Đặt Địa Chỉ IPv6<Tắt> <Bật> <Kiểm Tra Cài Đặt> <Địa Chỉ Không Trạng Thái> <Độ Dài Tiền Tố> |
<Dùng DHCPv6>
Kích hoạt hoặc tắt địa chỉ trạng thái lấy qua DHCPv6.
Cài Đặt Địa Chỉ IPv6<Tắt> <Bật> <Kiểm Tra Cài Đặt> <Địa Chỉ Có Trạng Thái> <Độ Dài Tiền Tố> |
<Cài Đặt DNS>
Chỉ định cho các cài đặt Hệ Thống Tên Miền (DNS) cung cấp tên máy chủ cho các phân giải địa chỉ IP.
Cấu Hình DNS<Cài Đặt Tên Máy Chủ DNS/Tên Miền> <Dùng Máy Chủ/Miền IPv4> <Tắt> <Tên Máy Chủ> <Tên Miền> <Bật> <Cài Đặt Cập Nhật Động DNS> <Tắt> <Bật> <Đăng Ký ĐChỉ Bằng Tay> <Tắt> <Bật> <ĐKý ĐChỉ Có Trạng Thái> <Tắt> <Bật> <ĐKý ĐChỉ Kô Trạng Thái> <Tắt> <Bật> <Khoảng TGian Cập Nhật Động DNS> 0 đến 24 đến 48 (giờ) |
<Cài Đặt mDNS>
Chỉ định cài đặt sử dụng các chức năng DNS mà không có máy chủ DNS.
Cấu Hình DNS<Tắt> <Bật> <Dùng Tên IPv4 cho mDNS> <Tắt> <Tên mDNS> <Bật> |
<Cài Đặt Tùy Chọn DHCP>
Nếu DHCP bật, sử dụng các cài đặt này để chọn liệu có sử dụng các chức năng tùy chọn DHCP để lấy địa chỉ máy chủ DNS hay tên miền hay không.
Cấu Hình DNS<Lấy Địa Chỉ Máy Chủ DNS> <Tắt> <Bật> <Lấy Tên Miền> <Tắt> <Bật> |
<Cài Đặt WINS>
Chỉ định cài đặt cho Windows Internet Name Service (WINS), sẽ cung cấp tên NetBIOS cho độ phân giải địa chỉ IP trong môi trường mạng hỗn hợp của NetBIOS và TCP/IP.
Cấu hình WINS<Độ Phân Giải WINS> <Tắt> <Bật> <Địa Chỉ Máy Chủ WINS>: 0.0.0.0 |
<Cài Đặt LPD>
Kích hoạt hoặc vô hiệu hóa LPD, giao thức in ấn có thể được sử dụng trên bất kỳ nền phần cứng hay hệ điều hành nào. Bạn cũng có thể cài đặt thời gian chờ nhận mà sau khoảng thời gian này thì việc in ấn bị hủy nếu việc nhận dữ liệu in bị gián đoạn.
Cấu Hình Giao Thức In và Các Chức Năng WSD<Dùng In LPD>/<Cài Đặt In LPD> <Tắt> <Bật> <Hết Giờ Nhận> 1 đến 5 đến 60 (phút) |
<Cài Đặt RAW>
Kích hoạt hoặc vô hiệu hóa RAW, một giao thức in chỉ định Windows. Bạn cũng có thể cài đặt thời gian chờ nhận mà sau khoảng thời gian này thì việc in ấn bị hủy nếu việc nhận dữ liệu in bị gián đoạn.
Cấu Hình Giao Thức In và Các Chức Năng WSD<Dùng In RAW>/<Cài Đặt In RAW> <Tắt> <Bật> <Hết Giờ Nhận> 1 đến 5 đến 60 (phút) |
<Cài Đặt WSD>
Bật hoặc tắt trình duyệt và lấy thông tin tự động cho máy in bằng cách sử dụng giao thức WSD.
Cấu Hình Giao Thức In và Các Chức Năng WSDMẫu Bảng Cảm ứng
<Dùng In WSD> <Tắt> <Bật> <Dùng Duyệt WSD> <Tắt> <Bật> <Dùg Ph.Hiện T.Thông Đa Hướg> <Tắt> <Bật> |
Mẫu LCD Đen trắng
<Cài Đặt In WSD> <Dùng In WSD> <Tắt> <Bật> <Dùng Duyệt WSD> <Tắt> <Bật> <Dùng Phát Hiện T.Thông Đa Hướng> <Tắt> <Bật> |
<Dùng HTTP>
Kích hoạt hoặc vô hiệu hóa HTTP, cần cho giao tiếp với một máy tính, như khi sử dụng UI Từ Xa, in WSD, hoặc in bằng Google Cloud Print.
Tắt Truyền Thông HTTP<Tắt> <Bật> |
<Dùng IPSec> *1
Chọn việc có thực hiện giao tiếp được mã hóa bằng cách thiết lập một mạng riêng ảo (VPN) thông qua IPSec hay không.
Cấu Hình Cho Cài Đặt IPSec<Tắt> <Bật> |
Mẫu Bảng Cảm ứng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt TCP/IP>
<Dùng IPSec>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật>
<OK>
Khởi động lại máy
Mẫu LCD Đen trắng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt TCP/IP>
<Dùng IPSec>
Chọn <Tắt> or <Bật>
Khởi động lại máy
<Cài Đặt Số Cổng>
Thay đổi số cổng cho giao thức theo môi trường mạng.
Thay Đổi Số Cổng<LPD> 1 đến 515 đến 65535 <RAW> 1 đến 9100 đến 65535 <Phát Hiện T.Thông Đa Hướng WSD> 1 đến 3702 đến 65535 <HTTP> 1 đến 80 đến 65535 <Ph.Hiện Truyền Thông Đa Hướng> 1 đến 427 đến 65535 <POP3> 1 đến 110 đến 65535 <SNMP> 1 đến 161 đến 65535 |
<Cỡ MTU>
Chọn gói kích thước tối đa cho máy gửi hoặc nhận.
Thay đổi Đơn vị Truyền Tối đa<1300> <1400> <1500> |
<Cài Đặt SNMP>
<Cài Đặt SNMPv1>
Kích hoạt hoặc vô hiệu hóa SNMPv1. Khi kích hoạt SNMPv1, chỉ định một tên cộng đồng và các quyền truy cập vào các đối tượng Cơ Sở Thông tin Quản Lý(MIB).
<Tắt> <Bật> |
Mẫu Bảng Cảm ứng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt SNMP>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật> trong <Cài Đặt SNMPv1>
<Áp Dụng>
<OK>
Khởi động lại máy
Mẫu LCD Đen trắng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt SNMP>
<Cài Đặt SNMPv1>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật>
Khởi động lại máy
<Cài Đặt SNMPv3>
Kích hoạt hoặc vô hiệu hóa SNMPv3. Sử dụng UI Từ Xa để chỉ định các cài đặt chi tiết được áp dụng khi SNMPv3 được kích hoạt.
<Tắt> <Bật> |
Mẫu Bảng Cảm ứng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt SNMP>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật> trong <Cài Đặt SNMPv3>
<Áp Dụng>
<OK>
Khởi động lại máy
Mẫu LCD Đen trắng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt SNMP>
<Cài Đặt SNMPv3>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật>
Khởi động lại máy
<Lấy TT Quản Lý Máy In từ Máy Chủ>
Bật hoặc tắt tính năng kiểm soát thông tin quản lý máy in từ một máy tính kết nối mạng chạy phần mềm SNMP tương thích.
<Tắt> <Bật> |
Mẫu Bảng Cảm ứng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt SNMP>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật> trong <Lấy TT Quản Lý Máy In từ Máy Chủ>
<Áp Dụng>
<OK>
Khởi động lại máy
Mẫu LCD Đen trắng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt SNMP>
<Lấy Thông Tin Quản Lý Máy In từ Máy Chủ>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật>
Khởi động lại máy
<Đ.D T.Ng M.Chủ MIB thành RFC2790>
Chỉ định việc có tuân thủ theo các thông số nâng cao (RFC2790) của giao thức khi kiểm soát trạng thái máy từ phần mềm SNMP tương thích hay không.
<Tắt> <Bật> |
Mẫu Bảng Cảm ứng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt SNMP>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật> trong <Đ.D T.Ng M.Chủ MIB thành RFC2790>
<Áp Dụng>
<OK>
Khởi động lại máy
Mẫu LCD Đen trắng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt SNMP>
<ĐịnhDạngTàiNguyênMáyChủMIB thành RFC2790>
Chọn <Tắt> or <Bật>
Khởi động lại máy
<Dùng Cổng Chuyên Dùng>/<Cài Đặt Cổng Chuyên Dùng>
Bật hoặc tắt các cổng chuyên dụng. Cổng chuyên dụng được sử dụng khi in từ máy tính và khi duyệt web hoặc xác định cài đặt máy qua mạng.
<Tắt> <Bật> |
Mẫu Bảng Cảm ứng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Dùng Cổng Chuyên Dùng>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật>
<OK>
Khởi động lại máy
Mẫu LCD Đen trắng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt Cổng Chuyên Dùng>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật>
Khởi động lại máy
<PPháp XNhận Cổg Chuyên Dùg>/<Phương Pháp Xác Nhận Cổng Chuyên Dùng>
Chỉ định việc có giới hạn phương pháp xác thực cụ thể cho một phương pháp an toàn khi sử dụng cổng chuyên dụng hay không. Nếu chọn <Chế độ 2>, thì phương pháp xác thực được giới hạn cụ thể cho phương pháp an toàn.
<Chế độ 1> <Chế độ 2> |
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<PPháp XNhận Cổg Chuyên Dùg>/<Phương Pháp Xác Nhận Cổng Chuyên Dùng>
Chọn <Chế độ 1> hoặc <Chế độ 2>
|
Nếu chọn <Chế độ 2>, bạn không thể thiết lập một kết nối từ trình điều khiển hoặc phần mềm quản lý thiết bị trong một số trường hợp. |
<TG Chờ Kết Nối khi Khởi Động>/<Thời Gian Đang Chờ Kết Nối khi Khởi Động>
0 đến 300 (giây) |
<C.Đặt Trình Đ.Khiển Ethernet>
Chọn kiểu Ethernet (10BASE-T/100BASE-TX/1000BASE-T) và phương thức giao tiếp Ethernet (half-duplex/full-duplex). Bạn cũng có thể xem các địa chỉ MAC cho mạng LAN có dây.
<Tự Động Phát Hiện>
Chọn việc có tự động phát hiện hoặc chọn thủ công chế độ truyền thông và loại Ethernet.
Định Cấu Hình Cài Đặt Ethernet<Tắt> <Chế Độ Truyền Thông> <Bán Song Công> <Song Công> <Loại Ethernet> <10BASE-T> <100BASE-TX> <1000BASE-T> <Bật> |
|
Khi <Chế Độ Truyền Thông> được cài đặt thành <Bán Song Công>, bạn không thể chọn <1000BASE-T>. |
<Địa Chỉ MAC>
Kiểm tra địa chỉ MAC của máy, là một số duy nhất cho mỗi thiết bị truyền thông.
Hiển thị Địa Chỉ MAC cho Mạng LAN Có Dây<Dùng IEEE 802.1X>/<Cài Đặt IEEE 802.1X> *1*2
<Tắt> <Bật> |
Mẫu Bảng Cảm ứng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Dùng IEEE 802.1X>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật>
<OK>
Khởi động lại máy
Mẫu LCD Đen trắng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt IEEE 802.1X>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật>
Khởi động lại máy
<Cài Đặt Tường Lửa>
Nếu không được bảo mật đúng cách, bên thứ ba có thể truy cập trái phép vào máy tính hoặc các thiết bị truyền thông được kết nối mạng. Để ngăn chặn sự truy cập trái phép này, hãy chỉ định cài đặt bộ lọc gói, một chức năng hạn chế truyền thông tới các thiết bị bằng địa chỉ IP hoặc địa chỉ MAC được chỉ định.
<Bộ Lọc Địa Chỉ IPv4>
Bật hoặc tắt cài đặt cho viecj lọc các gói gửi đến hoặc nhận được từ các thiết bị có địa chỉ IPv4 đã chỉ định.
Chỉ định Địa chỉ IP cho Cài Đặt Tường Lửa<Bộ Lọc Gửi> <Tắt> <Bật> <Bộ Lọc Nhận> <Tắt> <Bật> |
Mẫu Bảng Cảm ứng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt Tường Lửa>
<Bộ Lọc Địa Chỉ IPv4>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật> trong <Bộ Lọc Gửi> hoặc <Bộ Lọc Nhận>
<Áp Dụng>
<OK>
Khởi động lại máy
Mẫu LCD Đen trắng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt Tường Lửa>
<Bộ Lọc Địa Chỉ IPv4>
Chọn <Bộ Lọc Gửi> hoặc <Bộ Lọc Nhận>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật>
Khởi động lại máy
<Bộ Lọc Địa Chỉ IPv6>
Bật hoặc tắt cài đặt cho việc lọc các gói được gửi đến hoặc nhận được từ các thiết bị có địa chỉ IPv6 đã chỉ định.
Chỉ định Địa chỉ IP cho Cài Đặt Tường Lửa<Bộ Lọc Gửi> <Tắt> <Bật> <Bộ Lọc Nhận> <Tắt> <Bật> |
Mẫu Bảng Cảm ứng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt Tường Lửa>
<Bộ Lọc Địa Chỉ IPv6>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật> trong <Bộ Lọc Gửi> hoặc <Bộ Lọc Nhận>
<Áp Dụng>
<OK>
Khởi động lại máy
Mẫu LCD Đen trắng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt Tường Lửa>
<Bộ Lọc Địa Chỉ IPv6>
Chọn <Bộ Lọc Gửi> hoặc <Bộ Lọc Nhận>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật>
Khởi động lại máy
<Bộ Lọc Địa Chỉ MAC>
Bật hoặc tắt cài đặt cho việc lọc các gói được gửi đến hoặc nhận được từ các thiết bị có địa chỉ MAC đã chỉ định.
Chỉ định Địa chỉ MAC cho Cài Đặt Tường Lửa<Bộ Lọc Gửi> <Tắt> <Bật> <Bộ Lọc Nhận> <Tắt> <Bật> |
Mẫu Bảng Cảm ứng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt Tường Lửa>
<Bộ Lọc Địa Chỉ MAC>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật> trong <Bộ Lọc Gửi> hoặc <Bộ Lọc Nhận>
<Áp Dụng>
<OK>
Khởi động lại máy
Mẫu LCD Đen trắng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt Tường Lửa>
<Bộ Lọc Địa Chỉ MAC>
Chọn <Bộ Lọc Gửi> hoặc <Bộ Lọc Nhận>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật>
Khởi động lại máy
<Cài Đặt Google Cloud Print>
<Dùng Google Cloud Print>/<Bật Google Cloud Print> <Tắt> <Bật> <Trạng Thái Đ.Ký Google Cloud Print>/<Trạng Thái Đăng Ký Google Cloud Print>*1 |
<Cài Đặt Quản Lý Thiết Bị>/<Bật/Tắt Cài Đặt Quản Lý Thiết Bị>
<Tắt> <Bật> |
<Dịch Vụ Giám Sát> *1*2
Bật truyền thông bằng một máy chủ điều khiển từ xa. Việc thực hiện mục này cho phép thông tin về máy được gửi định kỳ tới máy chủ điều khiển từ xa được kết nối với máy.
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Dịch Vụ Giám Sát>
<Yes>
<RMT-SW>
Để công tắc này cài đặt sang <Tắt>. Khi một đại diện dịch vụ tiến hành bảo trì thiết bị từ xa, bạn có thể được yêu cầu cài đặt công tắc sang <Bật>.
<Tắt> <Bật> |
Mẫu Bảng Cảm ứng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<RMT-SW>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật>
<OK>
Khởi động lại máy
Mẫu LCD Đen trắng
<Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<RMT-SW>
Chọn <Tắt> hoặc <Bật>
Khởi động lại máy
<Khởi Tạo Cài Đặt Mạng>