Cần phải thực hiện các biện pháp phòng ngừa khi xử lý và lưu trữ giấy. Các Biện Pháp Phòng Ngừa Khi Xử Lý Giấy |
Khổ Giấy | Ngăn Giấy | In 2 Mặt Tự Động*1 |
A4*2*3 | ||
B5*2 | ||
A5*2*4 | ||
A6 | ||
Legal (LGL)*2 | ||
Letter (LTR)*2*3 | ||
Statement (STMT)*2 | ||
Executive (EXEC) | ||
Oficio*2 | ||
Oficio (Brazil)*2 | ||
Oficio (Mexico)*2 | ||
Letter (Government)*2 | ||
Legal (Government)*2 | ||
Foolscap/Folio*2 | ||
Foolscap (Úc)*2 | ||
Legal (Ấn Độ) | ||
3x5 inch | ||
Envelope No.10 (COM10) | ||
Envelope Monarch | ||
Envelope C5 | ||
Envelope DL | ||
Khổ Giấy Tùy Chỉnh | *5 | *6 |
Loại Giấy | Trọng Lượng Giấy | Ngăn Giấy | In 2 Mặt Tự Động*1 |
Giấy mỏng 1*2 | 60 g/m² | ||
Giấy thường 1*2*3 | 61 g/m² đến 70 g/m² | ||
Giấy thường 2*2*3 | 71 g/m² đến 89 g/m² | ||
Giấy thường 3*2*3 | 90 g/m² đến 105 g/m² | ||
Giấy dày 1 | 106 g/m² đến 120 g/m² | ||
Giấy dày 2 | 121 g/m² đến 163 g/m² | ||
Giấy tái chế 1*2*3 | 61 g/m² đến 70 g/m² | ||
Giấy tái chế 2*2*3 | 71 g/m² đến 89 g/m² | ||
Giấy nhãn | |||
Giấy màu*2*3 | 61 g/m² đến 70 g/m² | ||
Giấy tiêu đề 1 | 61 g/m² đến 70 g/m² | ||
Giấy tiêu đề 2 | 71 g/m² đến 89 g/m² | ||
Giấy tiêu đề 3 | 90 g/m² đến 105 g/m² | ||
Giấy tiêu đề 4 | 106 g/m² đến 120 g/m² | ||
Giấy tiêu đề 5 | 121 g/m² đến 163 g/m² | ||
Giấy bond 1 | 60 g/m² đến 104 g/m² | ||
Giấy bond 2 | 105 g/m² đến 163 g/m² | ||
Phong bì |
Trước khi in, hãy kiểm tra xem giấy sử dụng có phù hợp không. Không sử dụng các loại giấy sau đây, vì chúng có thể gây ra kẹt giấy hoặc lỗi in: Giấy bị nhăn, nhàu, quăn, rách hoặc ẩm*1 Giấy sợi rơm mỏng, giấy quá mỏng, giấy thô, giấy bóng Giấy có keo dán hoặc chất kết dính khác dính ra hoặc giấy nhãn có mặt sau có thể dễ dàng bóc ra Giấy được in ra bằng máy in chuyển nhiệt, mặt sau của giấy được in bằng máy in chuyển nhiệt |