In bằng Chế độ biểu mẫu
Với chế độ biểu mẫu, giấy có khổ không chuẩn được in với tốc độ tối ưu cho khổ giấy đó. Có hai chế độ có sẵn: Chế độ <Giữ Tốc Độ In Liên Tục> để tiếp tục in với tốc độ không đổi, và chế độ <In Tốc Độ Cao cho Công Việc Ít> giúp tối đa hóa tốc độ in của tờ đầu tiên.
Khi in biểu mẫu, cần phải chuẩn bị những điều sau đây trước khi thực hiện các tác vụ từ trình điều khiển máy in.
|
Có thể sử dụng các loại giấy sau đây ở chế độ biểu mẫu. <Giấy Trơn 1 (61-74 g/m2)> <Giấy Trơn 2 (75-90 g/m2)> <Giấy Trơn 3 (91-128 g/m2)> <Giấy Dày 1 (129-163 g/m2)> |
Bước 1: Thay đổi cài đặt để bật in bằng chế độ biểu mẫu
1
Chọn <Cài Đặt Giấy> trên màn hình <Home>.
Màn hình <Home>2
Chọn <Bật Chế Độ Biểu Mẫu>.
3
Chọn <Bật> hoặc <Bật(CỡGiấy KoKhớpvới Ng.Giấy CỡT.Do:Bật)>.
<Tắt>: | Chọn mục này khi không sử dụng chế độ biểu mẫu. |
<Bật(CỡGiấy KoKhớpvới Ng.Giấy CỡT.Do:Bật)>: | Chọn mục này khi in trên giấy có cùng kích thước với kích thước được cài đặt trong ứng dụng và trình điều khiển máy in (cài đặt in). Máy sẽ phát hiện xem kích thước của giấy được nạp có khớp với cài đặt in hay không. |
<Bật>: | Chọn tùy chọn này khi in trên giấy có kích thước khác với kích thước được cài đặt trong ứng dụng và trình điều khiển máy in (cài đặt in). Máy không phát hiện xem kích thước của giấy được nạp có khớp với cài đặt in hay không. Hãy cẩn thận để đảm bảo rằng bản in không nhô ra khỏi giấy. |
|
Nếu bạn cài đặt <Bật Chế Độ Biểu Mẫu> thành <Bật(CỡGiấy KoKhớpvới Ng.Giấy CỡT.Do:Bật)>, thì <Cỡ Giấy Ko Khớp với Nguồn Giấy Cỡ Tự Do> trong phần <Cài Đặt Chức Năng> được tự động cài đặt thành <Bật>. Tuy nhiên, phần cài đặt của <Bật Chế Độ Biểu Mẫu> không thay đổi khi bạn cài đặt <Cỡ Giấy Ko Khớp với Nguồn Giấy Cỡ Tự Do> trong phần <Cài Đặt Chức Năng> thành <Bật>. |
Bước 2: Nạp giấy biểu mẫu để in
1
Nạp các biểu mẫu vào nguồn giấy, theo quy trình trong phần
Thao Tác Nạp Giấy.
Bước 3: Đăng ký Giấy biểu mẫu để in và cài đặt hoạt động của chế độ biểu mẫu
1
Chọn <Cài Đặt Giấy> trên màn hình <Home>.
Màn hình <Home>2
Trên màn hình <Cài Đặt Giấy>, chọn nguồn giấy để nạp giấy biểu mẫu.
Để in trên giấy biểu mẫu bằng nhiều nguồn giấy, hãy lặp lại các cài đặt tiếp theo cho từng nguồn giấy.
3
Trên màn hình <Cỡ Giấy>, xác định kích thước của giấy biểu mẫu trong phần <Cỡ Tùy Chọn> hoặc <Cỡ Tự Do>.
Nếu bạn đã chọn <Cỡ Tùy Chọn>, thì chọn <X> và <Y>, và xác định kích thước của giấy biểu mẫu cần nạp.
Chọn <Cỡ Tự Do> để sử dụng khổ giấy khác từ cùng một nguồn giấy.
4
Trên màn hình <Loại Giấy>, chọn loại giấy của giấy biểu mẫu.
Chọn <Giấy Trơn 1 (61-74 g/m2)>, <Giấy Trơn 2 (75-90 g/m2)>, <Giấy Trơn 3 (91-128 g/m2)>, hoặc <Giấy Dày 1 (129-163 g/m2)>.
Nếu hiển thị <Bật cài đặt cho mặt thứ hai của trang 2 mặt?>, thì chọn <Có> để in ở mặt sau của tờ giấy đã được in ở mặt trước.
Hiển thị <Bật cài đặt cho mặt thứ hai của trang 2 mặt?> trong những trường hợp sau.
Khi cài đặt <Mặt Thứ 2 của Giấy 2 Mặt Khay Đa Năng> thành <Tắt> (Xem mục “Setting the Machine (PS/PCL/UFR II Printer)” để biết chi tiết.)
Khi chọn <Khay Đa Năng> trong phần <Cài Đặt Giấy> ở bước 2
Khi chọn giấy cho phép sử dụng mặt thứ hai của giấy hai mặt ở bước 3 và 4
5
Trên màn hình <H.Động cho CĐộ BiểuMẫu>, chọn hoạt động chế độ biểu mẫu.
<Không>: | Chọn mục này khi không sử dụng chế độ biểu mẫu. |
<Giữ Tốc Độ In Liên Tục>: | Cài đặt này được khuyến nghị khi in liên tục các biểu mẫu có kích thước được chỉ định. Tổng năng suất tăng lên khi in một lượng lớn khổ giấy nhỏ vì các biểu mẫu được in ở tốc độ không đổi. |
<In Tốc Độ Cao cho Công Việc Ít>: | Năng suất giảm theo số lượng bản sao. Cài đặt này được khuyến nghị khi in các biểu mẫu có kích thước được chỉ định với số lượng nhỏ. Một số ít biểu mẫu được in nhanh nhất có thể, nhưng tốc độ in có thể giảm dần, tùy thuộc vào khổ giấy. |
|
Giấy có sẵn với Chế độ biểu mẫuKiểm tra xem giấy bạn đang sử dụng có sẵn ở chế độ biểu mẫu hay không. Các cài đặt có sẵn cho <H.Động cho CĐộ BiểuMẫu> khác nhau tùy theo sự kết hợp của giấy và cài đặt <Bật Chế Độ Biểu Mẫu>. <Bật Chế Độ Biểu Mẫu> | <Cỡ Giấy> | <Loại Giấy> | <H.Động cho CĐộ BiểuMẫu> | <Bật> | <Cỡ Tùy Chọn> | <Giấy Trơn 1 (61-74 g/m2)>/<Giấy Trơn 2 (75-90 g/m2)> | <Không>/<Giữ Tốc Độ In Liên Tục>/<In Tốc Độ Cao cho Công Việc Ít> | <Giấy Trơn 3 (91-128 g/m2)>/<Giấy Dày 1 (129-163 g/m2)> | <Không>/<Giữ Tốc Độ In Liên Tục> | <Cỡ Tự Do> | <Giấy Trơn 1 (61-74 g/m2)>/<Giấy Trơn 2 (75-90 g/m2)> | <Không>/<Giữ Tốc Độ In Liên Tục> | <Bật(CỡGiấy KoKhớpvới Ng.Giấy CỡT.Do:Bật)> | <Cỡ Tùy Chọn> | <Giấy Trơn 1 (61-74 g/m2)>/<Giấy Trơn 2 (75-90 g/m2)> | <Không>/<Giữ Tốc Độ In Liên Tục>/<In Tốc Độ Cao cho Công Việc Ít> | <Giấy Trơn 3 (91-128 g/m2)>/<Giấy Dày 1 (129-163 g/m2)> | <Không>/<Giữ Tốc Độ In Liên Tục> | <Cỡ Tự Do> | <Giấy Trơn 1 (61-74 g/m2)>/<Giấy Trơn 2 (75-90 g/m2)> | <Không>/<Giữ Tốc Độ In Liên Tục>/<In Tốc Độ Cao cho Công Việc Ít> | <Giấy Trơn 3 (91-128 g/m2)>/<Giấy Dày 1 (129-163 g/m2)> | <Không>/<Giữ Tốc Độ In Liên Tục> |
|