
/b_C231_L.gif)
![]() |
Sử dụng IPSec với bộ lọc địa chỉ IPCài đặt bộ lọc địa chỉ IP được áp dụng trước chính sách IPSec. Chỉ định Địa chỉ IP cho Cài Đặt Tường Lửa
|
![]() |
|
Để biết thêm chi tiết về các vận hành cơ bản được thực hiện khi cài đặt máy từ Remote UI, vui lòng xem Cài Đặt Tùy Chọn Trình Đơn từ Remote UI.
|
[IPSec Settings] (Cài đặt IPsec)./b_rui081.gif)
|
1
|
Trông hộp văn bản [Policy Name] (Tên Chính Sách), hãy nhập ký tự chữ cái và chữ số cho tên được sử dụng để nhận dạng chính sách.
|
|
2
|
Chọn vào ô đánh dấu [Enable Policy] (Bật Chính Sách).
|
/b_rui082.gif)
|
[All IP Addresses] (Tất cả Địa Chỉ IP)
|
Chọn sử dụng IPSec cho tất cả các gói IP.
|
|
[IPv4 Address] (Địa Chỉ IPv4)
|
Chọn sử dụng IPSec cho tất cả các gói IP được gửi đến hoặc từ các địa chỉ IPv4 của máy.
|
|
[IPv6 Address] (Địa Chỉ IPv6)
|
Chọn sử dụng IPSec cho tất cả các gói IP được gửi đến hoặc từ một địa chỉ IPv6 của máy.
|
|
[All IP Addresses] (Tất cả Địa Chỉ IP)
|
Chọn sử dụng IPSec cho tất cả các gói IP.
|
|
[All IPv4 Addresses] (Tất cả Địa Chỉ IPv4)
|
Chọn sử dụng IPSec cho tất cả các gói IP được gửi đến hoặc từ các địa chỉ IPv4 của các thiết bị khác.
|
|
[All IPv6 Addresses] (Tất cả Địa Chỉ IPv6)
|
Chọn sử dụng IPSec cho tất cả các gói IP được gửi đến hoặc từ các địa chỉ IPv6 của các thiết bị khác.
|
|
[IPv4 Manual Settings] (Cài Đặt Thủ Công IPv4)
|
Chọn để chỉ định một địa chỉ IPv4 đơn hoặc một chuỗi địa chỉ IPv4 để áp dụng IPSec. Nhập địa chỉ IPv4 (hoặc dãy) trong hộp văn bản [Addresses to Set Manually] (Địa chỉ để Cài Đặt Thủ Công).
|
|
[IPv6 Manual Settings] (Cài Đặt Thủ Công IPv6)
|
Chọn để chỉ định một địa chỉ IPv6 đơn hoặc một chuỗi địa chỉ IPv6 để áp dụng IPSec. Nhập địa chỉ IPv6 (hoặc dãy) trong hộp văn bản [Addresses to Set Manually] (Địa chỉ để Cài Đặt Thủ Công).
|

|
Mô tả
|
Ví dụ
|
|
|
Nhập một địa chỉ đơn
|
IPv4:
Phân cách các số bằng dấu chấm. |
192.168.0.10
|
|
IPv6:
Phân cách các ký tự bằng dấu hai chấm. |
fe80::10
|
|
|
Chỉ định dãy địa chỉ
|
Chèn một dấu gạch ngang giữa các địa chỉ.
|
192.168.0.10-192.168.0.20
|

/b_rui083.gif)
|
[Authentication] (Xác thực)
|
Chọn thuật toán băm.
|
|
[Encryption] (Mã hóa)
|
Chọn thuật toán mã hóa.
|
|
[DH Group] (Nhóm DH)
|
Chọn nhóm Diffie-Hellman xác định độ mạnh của khóa.
|
Xác thực máy bằng mã khóa cần chia sẻ trước|
1
|
Nhấp vào nút radio [Pre-Shared Key Method] (Phương pháp Mã Khóa Cần Chia Sẻ Trước) cho [Authentication Method] (Phương Pháp Xác Thực) và sau đó nhấp vào [Shared Key Settings] (Cài đặt Mã Khóa Chia Sẻ).
|
|
2
|
Nhập ký tự chữ cái và chữ số cho mã khóa cần chia sẻ trước và nhấp vào [OK] (OK).
|
|
3
|
Chỉ định các cài đặt [Valid for] (Hợp lệ cho) và [Authentication] (Xác thực)/[Encryption] (Mã hóa)/[DH Group] (Nhóm DH).
|
Xác thực máy bằng phương pháp chữ ký số|
1
|
Nhấp vào nút radio [Digital Signature Method] (Phương pháp Chữ Ký Số) cho [Authentication Method] (Phương Pháp Xác Thực) và sau đó nhấp vào [Key and Certificate] (Khóa và Chứng Chỉ).
|
|
2
|
Nhấp vào [Register Default Key] (Đăng Ký Khóa Mặc Định) phía bên phải của khóa và chứng chỉ bạn muốn sử dụng.
![]() Xem chi tiết của một chứng chỉ
Bạn có thể kiểm tra chi tiết của chứng chỉ hoặc xác nhận chứng chỉ bằng cách bấm vào liên kết văn bản tương ứng dưới [Key Name] (Tên Khóa) hoặc biểu tượng chứng chỉ.
|
|
3
|
Chỉ định các cài đặt [Valid for] (Hợp lệ cho) và [Authentication] (Xác thực)/[Encryption] (Mã hóa)/[DH Group] (Nhóm DH).
|
/b_rui086.gif)
|
[Specify by Time] (Chỉ định bằng Thời gian)
|
Nhập thời gian tính bằng phút để chỉ định thời gian một phiên kéo dài.
|
|
[Specify by Size] (Chỉ định bằng Cỡ)
|
Nhập dung lượng tính bằng megabyte để chỉ định bao nhiêu dữ liệu có thể vận chuyển trong một phiên.
|
|
[ESP Authentication] (Xác Nhận ESP)
|
Để kích hoạt xác nhận ESP, chọn [SHA1] (SHA1) cho các thuật toán băm. Chọn [Do Not Use] (Không Sử Dụng) nếu bạn muốn tắt xác thực ESP.
|
|
[ESP Encryption] (Mã hóa ESP)
|
Chọn thuật toán mật mã cho ESP. Bạn có thể chọn [NULL] (NULL) nếu bạn không muốn chỉ định thuật toán, hoặc chọn [Do Not Use] (Không Sử Dụng) nếu bạn muốn tắt mã hóa ESP.
|
/b_rui087.gif)

nhấp vào [OK] (OK).
![]() |
Sử dụng bảng thao tácBạn cũng có thể bật hoặc tắt truyền thông IPSec từ <Menu> trong màn hình Home. <Dùng IPSec>
|