Biện Pháp Xử Lý cho Từng Thông Báo
Thông báo xuất hiện trên màn hình hiển thị khi không thể thực hiện thao tác do lỗi xảy ra trong quá trình in hoặc không đủ bộ nhớ. Hãy tìm thêm thông tin về các thông báo trong danh sách sau đây.
Có thể đang dùng hộp mực giả hoặc không chính hãng Canon. Không thể hiển thị chính xác lượng mực trong hộp.
Hộp mực được sử dụng có thể không phải là sản phẩm chính hãng của Canon.
Không thể phân tích chứng nhận của máy chủ xác nhận.
Chứng chỉ máy chủ xác thực có thể không hợp lệ, hoặc chứng chỉ có thể có định dạng mà máy in không hỗ trợ.
Không thể tìm thấy điểm truy cập.
Khi cố gắng cài đặt tự động với WPS, có thể sẽ không dò được bộ định tuyến không dây trong một khoảng thời gian cụ thể.
SSID hoặc khóa mạng của bộ định tuyến không dây được nhập thủ công, nhưng giá trị nhập không đúng.
Không thể dò được bộ định tuyến không dây do vấn đề cài đặt của mạng sẽ kết nối.
Nếu vấn đề vẫn tồn tại, hãy kiểm tra cài đặt an ninh của bộ định tuyến không dây.
Không thể in dữ liệu Nhận.
Tài liệu nhận không thể in được do một vài tình huống cụ thể.
Kiểm tra xem có xảy ra một trong các trường hợp sau hay không. Nếu thông báo bao gồm cả nguyên nhân và giải pháp xuất hiện trên màn hình, hãy kiểm tra nội dung.
Nắp đang mở.
Giấy chưa được nạp.
Giấy bị kẹt.
Hộp mực đã hết.
Đã xảy ra lỗi.
Không thể nhận biết hình.
Hình không thể xem trước đã được chọn trong In Bộ Nhớ Trung Gian.
Khi máy không đủ bộ nhớ, mục xem trước không thể hiển thị. Kể cả ảnh JPEG hoặc TIFF cũng có thể không được hiển thị.
Hộp mực đến g.hạn tuổi thọ. Nên thay hộp mực.
Hộp mực đã đạt đến giới hạn tuổi thọ.
Lỗi Truyền Thông Hộp Mực Có thể đang dùng hộp mực giả hoặc không chính hãng Canon.
Hộp mực có thể không được lắp đặt đúng hoặc có thể bị lỗi.
Lắp lại hộp mực. Nếu đã lắp lại hộp mực mà thông báo lỗi không bị xóa, hộp mực có thể bị lỗi. Hãy liên hệ với các cửa hàng nơi bạn đã mua hộp mực hoặc tham khảo Trung Tâm Hỗ Trợ Khách Hàng Canon.
Quy Trình Thay Hộp Mực
Hộp mực được sử dụng có thể không phải là sản phẩm chính hãng của Canon.
Thay đổi mật mã xác nhận.
Mật khẩu đã hết hạn.
Cài đặt mật mã mới.
Kiểm tra cài đặt xác nhận.
Phương thức xác thực cài đặt trên máy không phù hợp với phương pháp xác thực cài đặt trên máy chủ RADIUS.
Không thể kết nối.
Kết nối ở Chế Độ Điểm Truy Cập không thành công do có lỗi.
Đã xảy ra lỗi khi đang kết nối Chế Độ Điểm Truy Cập.
Đặt địa chỉ IP khác với "192.168.22.xx." Nếu bạn vẫn không thể kết nối, hãy kiểm tra cài đặt mặt nạ mạng con. Hãy liên hệ với Người quản trị mạng của bạn để biết thêm chi tiết.
Cài Đặt Địa Chỉ IPv4
Không thể kết nối. Kiểm tra cài đặt PSK.
Khóa mạng (PSK) của bộ định tuyến không dây sẽ kết nối không được cài đặt chính xác cho máy.
Nếu vấn đề vẫn tồn tại ngay cả sau khi kiểm tra khóa mạng, hãy kiểm tra xem máy đã cài đặt đúng cách và sẵn sàng để kết nối mạng chưa.
Vấn Đề Cài Đặt/Thiết Đặt
Không thể kết nối. Thiết bị sẽ khởi động lại.
Kết nối ở Chế Độ Điểm Truy Cập không thành công do có lỗi.
Đã xảy ra lỗi trong quy trình thực hiện Kết Nối Dễ Dàng qua Máy Tính (chế độ thiết lập không dây cáp).
Không thể kết nối. Số lượng thiết bị tối đa có thể kết nối với điểm truy cập đã đạt giới hạn./Không thể kết nối. K.nối t.đa tới điểm t.cập đã đạt g.hạn
Máy đã cố kết nối với bộ định tuyến mạng LAN không dây đã đạt số lượng tối đa thiết bị có thể kết nối.
Giảm số lượng thiết bị (khách) kết nối tới bộ định tuyến mạng LAN không dây. Để biết thông tin về số lượng thiết bị tối đa có thể kết nối, vui lòng xem hướng dẫn sử dụng cho bộ định tuyến mạng LAN không dây hoặc liên hệ với nhà sản xuất.
Không thể kết nối bằng Kết Nối Dễ Dàng qua Máy Tính. Thiết bị sẽ khởi động lại.
Kết nối ở Chế Độ Điểm Truy Cập không thành công do có lỗi.
Đã xảy ra lỗi trong quy trình thực hiện Kết Nối Dễ Dàng qua Máy Tính (chế độ thiết lập không dây cáp).
Không thể kết nối bằng LAN không dây. TẮT và BẬT nguồn chính, sau đó cấu hình lại cài đặt.
Kết nối không thành công do có lỗi trong khi cài đặt kết nối mạng LAN không dây.
Khởi động lại máy và cài đặt lại.
Nếu vấn đề vẫn tồn tại ngay cả sau khi khởi động lại máy, hãy kiểm tra xem máy đã cài đặt đúng cách và sẵn sàng để kết nối mạng chưa.
Vấn Đề Cài Đặt/Thiết Đặt
Nếu vấn đề vẫn tồn tại ngay cả sau khi kiểm tra kết nối mạng LAN không dây, hãy kiểm tra cài đặt bảo mật của bộ định tuyến không dây.
Không thể kết nối bằng WPS. Vui lòng chờ, sau đó cấu hình lại cài đặt.
Khi cố gắng cài đặt tự động với WPS, kết nối không thành công do có lỗi.
Hãy chờ trong chốc lát, và cài đặt lại. Nếu vấn đề vẫn tồn tại, hãy kiểm tra xem bộ định tuyến không dây có hỗ trợ WPS không.
Nếu WPS được hỗ trợ:
Kiểm tra xem máy có được khởi tạo hóa hợp lệ và đã sẵn sàng để kết nối tới mạng hay không.
Vấn Đề Cài Đặt/Thiết Đặt
Nếu WPS không được hỗ trợ:
Cài đặt bằng cách sử dụng phương pháp kết nối khác.
Kết Nối Tới LAN Không Dây
Không thể phát hiện bất kỳ kết nối từ thiết bị không dây.
Tính năng dò thiết bị di động không thể thực hiện được trong một khoảng thời gian đã định trước.
Không thể thực hiện làm sạch.
Giấy bị kẹt trong quá trình làm sạch.
Lượng mực còn lại trong hộp mực cần để làm sạch bộ phận cố định không đủ.
Việc làm sạch yêu cầu lượng mực còn lại phải đủ. Hãy thay hộp mực, và thực hiện làm sạch một lần nữa.
Quy Trình Thay Hộp Mực
Không thể thực hiện xác nhận Hệ Thống Mở. Kiểm tra cài đặt WEP./Ko thể thực hiện xác nhận Hệ Thống Mở. Kiểm tra cài đặt WEP.
Phương thức xác thực của máy được cài đặt thành <Hệ Thống Mở>, nhưng phương thức xác thực của bộ định tuyến không dây được cài đặt thành "Mã Khóa Chia Sẻ."
Địa chỉ MAC của máy bị từ chối vì bộ lọc địa chỉ MAC được cài đặt tại bộ định tuyến không dây.
Thiết lập bộ định tuyến không dây cho phép địa chỉ MAC của máy và máy tính của bạn. Để biết thêm thông tin về cách cài đặt, vui lòng xem hướng dẫn sử dụng cho các thiết bị nối mạng của bạn hoặc liên hệ với nhà sản xuất. Để kiểm tra địa chỉ MAC của máy, chọn <Menu>
<Sở thích>
<Mạng>
<Cài Đặt Mạng LAN Không Dây>
<Thông Tin Kết Nối>.
Hiển thị Địa Chỉ MAC cho Mạng LAN Có Dây
Không thể thực hiện xác nhận Mã Khóa Chia Sẻ. Kiểm tra cài đặt WEP./Không thể thực hiện xác nhận Mã Khóa Chia Sẻ. Kiểm tra cài đặt WEP.
Khóa mạng (khóa WEP) của bộ định tuyến không dây sẽ kết nối không được cài đặt chính xác cho máy.
Phương thức xác thực của máy được cài đặt thành <Mã Khóa Chia Sẻ>, nhưng phương thức xác thực của bộ định tuyến không dây được cài đặt thành "Hệ Thống Mở."
Thay đổi phương thức xác thực WEP sang "Mã Khóa Chia Sẻ" tại bộ định tuyến không dây, và kết nối lại. Để biết thêm thông tin về cách thay đổi, vui lòng xem hướng dẫn sử dụng cho các thiết bị nối mạng của bạn hoặc liên hệ với nhà sản xuất.
Đã ngắt Kết Nối Trực Tiếp.
Kết nối với thiết bị di động bị gián đoạn.
Kết Nối Dễ Dàng qua Máy Tính đã kết thúc do hết giờ Thiết bị sẽ khởi động lại./KNối DDàg qua M.Tính đã k.thúc do hết giờ T.bị sẽ k.động lại.
30 phút đã trôi qua kể từ khi bắt đầu quy trình thực hiện Kết Nối Dễ Dàng qua Máy Tính (chế độ thiết lập không dây cáp), nhưng vẫn không thể kết nối với PC.
Giới hạn tuổi thọ hộp mực.
Hộp mực đã đạt đến giới hạn tuổi thọ.
Lỗi Xác Nhận Google Cloud Print
Cloud Print không thể thực hiện xác thực máy chủ, hoặc không thể lấy được thông tin để đăng ký.
Kiểm tra xem các cài đặt ngày và thời gian có được chỉ định chính xác không.
<Cài Đặt Ngày/Giờ>
Lỗi Truyền Thông Google Cloud Print
Cloud Print không khả dụng do có lỗi.
Cổng được sử dụng cho Cloud Print có thể bị chặn bởi tường lửa hoặc bảo vệ khác. Kiểm tra xem cổng 5222 có khả dụng trong máy tính của bạn không.
Nếu một máy chủ proxy được sử dụng trên mạng, kiểm tra xem các thiết lập proxy trên máy và máy chủ chính xác hay không. Để biết chi tiết, hãy liên hệ với Quản Trị Viên Mạng của bạn.
Đặt Proxy
Google Cloud Prt k khả dụg.Lỗi x.nhận máy chủ
Cloud Print không thể thực hiện xác thực máy chủ, hoặc không thể lấy được thông tin để đăng ký.
Kiểm tra xem các cài đặt ngày và thời gian có được chỉ định chính xác không.
<Cài Đặt Ngày/Giờ>
Google Cloud Prt k khả dụg.Lỗi t.thôg máy chủ
Cloud Print không khả dụng do có lỗi.
Cổng được sử dụng cho Cloud Print có thể bị chặn bởi tường lửa hoặc bảo vệ khác. Kiểm tra xem cổng 5222 có khả dụng trong máy tính của bạn không.
Nếu một máy chủ proxy được sử dụng trên mạng, kiểm tra xem các thiết lập proxy trên máy và máy chủ chính xác hay không. Để biết chi tiết, hãy liên hệ với Quản Trị Viên Mạng của bạn.
Đặt Proxy
Đã nhập số ký tự không đúng/ký tự không hợp lệ.
Khóa mạng (WPA/WPA2-PSK hoặc khóa WEP) của bộ định tuyến không dây không được nhập chính xác.
Nạp giấy.
Giấy không được nạp trong ngăn giấy hoặc khay đa năng.
Giấy có thể dùng để in báo cáo hoặc danh sách không được nạp.
Giấy có thể dùng để in tài liệu đã nhận chưa được nạp.
Nếu bạn in tài liệu đã nhận trên giấy khác ngoài cỡ A4 hoặc Letter, một số phần hình ảnh có thể sẽ bị mất hoặc hình ảnh có thể bị chia ra và in lên vài tờ giấy.
Bộ nhớ đầy. Kiểm tra thông tin lỗi bằng
Bộ nhớ đầy dữ liệu in mà không thể in do có lỗi.
Hủy lệnh in các tài liệu bị lỗi, hoặc in tài liệu bằng cách chọn <Bỏ Qua Lỗi> trên màn hình để kiểm tra trạng thái in.
Hủy Bỏ In
Bộ nhớ đầy. Vui lòng t.hành cv in an toàn.
Bộ nhớ đầy tài liệu bảo mật chưa được in.
Bộ Nhớ Đầy (In An Toàn)
Bộ nhớ đầy tài liệu bảo mật chưa được in.
Bộ Nhớ Đầy (Bỏ Qua Lỗi)
Bộ nhớ đầy dữ liệu in mà không thể in do có lỗi.
Hủy lệnh in các tài liệu bị lỗi, hoặc in tài liệu bằng cách chọn <Bỏ Qua Lỗi> trên màn hình để kiểm tra trạng thái in.
Hủy Bỏ In
Bộ nhớ đầy.
Không thể in do không đủ dung lượng bộ nhớ.
Nếu đang có công việc chờ in, hãy chờ cho đến khi công việc được hoàn tất.
In Bộ Nhớ Trung Gian bị hạn chế.
Chức năng in các tập tin trong thiết bị bộ nhớ USB bị vô hiệu hóa.
Không Có Giấy
Giấy không được nạp trong ngăn giấy hoặc khay tay.
Giấy có thể dùng để in báo cáo hoặc danh sách không được nạp.
Giấy có thể dùng để in tài liệu đã nhận chưa được nạp.
Nếu bạn in tài liệu đã nhận trên giấy khác ngoài cỡ A4 hoặc Letter, một số phần hình ảnh có thể sẽ bị mất hoặc hình ảnh có thể bị chia ra và in lên vài tờ giấy.
Không có hồi đáp từ điểm đích.
Cáp LAN có thể bị ngắt kết nối, hoặc có vấn đề xảy ra với công tắc.
Kiểm tra trạng thái của cáp LAN và công tắc.
Không có hồi đáp từ máy chủ./Máy chủ không hồi đáp.
Máy không được kết nối chính xác tới mạng.
Kẹt giấy.
Kẹt giấy.
Gỡ giấy bị kẹt ra, và in lại (Lệnh in có thể tiếp tục thực hiện tự động).
Loại Bỏ Kẹt Giấy
Cài Đặt Giấy và Cỡ Được Nạp Ko Phù Hợp
Cài đặt cỡ giấy trên bảng thao tác có thể không khớp với cỡ giấy đã nạp.
Điều chỉnh cài đặt cỡ giấy đã chỉ định trong <Cài Đặt Giấy> và cỡ giấy thực tế được nạp cho khớp.
Để sử dụng giấy đã nạp
Thay đổi cài đặt của <Cài Đặt Giấy> cho phù hợp với cỡ giấy đã nạp.
Chỉ định Cỡ và Loại Giấy
Nếu in từ máy tính, hãy kiểm tra xem cài đặt cỡ giấy trong trình điều khiển máy in có khớp với cỡ giấy đã nạp không.
Để nạp giấy mà không thay đổi các cài đặt
Nạp giấy với cỡ giấy được cài đặt thành <Cài Đặt Giấy>.
Nạp giấy
Kiểm tra xem thanh dẫn giấy trong ngăn giấy có được đặt vào vị trí thích hợp không.
Nạp giấy
Chuẩn bị hộp mực.
Đã gần đến thời gian cần thay hộp mực.
Hãy chắc chắn rằng bạn có sẵn một hộp mực mới. Thay hộp mực mới nếu nhìn thấy thông báo này trước khi bắt đầu in một lượng tài liệu lớn.
Sản phẩm tiêu hao
Khi in, bạn có thể tiếp tục in bản gốc.
Nếu một thông báo được hiển thị khi máy đang nhận I-Fax, I-Fax nhận được sẽ lưu trữ trong bộ nhớ vì vậy mà chúng không bị mờ sau khi in. Để tiếp tục in ngay cả khi lượng mực còn lại trong hộp mực thấp, hãy cài đặt <Tiếp Tục In Khi Hộp Mực Còn It>/<Tiếp Tục In Khi Lượg Mực trog Hộp Còn It> to <Bật>.
<Tiếp Tục In Khi Hộp Mực Còn It>/<Tiếp Tục In Khi Lượg Mực trog Hộp Còn It>
Việc in bị hạn chế.
In bị vô hiệu hóa trong Quản lý ID Phòng Ban.
Đặt thông tin xác nhận chính xác.
Thông tin xác thực máy khách (khóa và chứng chỉ, tên người dùng và mật mã hoặc chứng chỉ CA) không được cài đặt chính xác.
Đặt thông tin cần thiết cho xác nhận.
Xác thực IEEE 802.1X không được cấu hình một cách chính xác.
Cỡ/C.Đặt Không Phù Hợp
Cài đặt cỡ giấy trên bảng thao tác có thể không khớp với cỡ giấy đã nạp.
Điều chỉnh cài đặt cỡ giấy đã chỉ định trong <Cài Đặt Giấy> và cỡ giấy thực tế được nạp cho khớp.
Để sử dụng giấy đã nạp
Thay đổi cài đặt của <Cài Đặt Giấy> cho phù hợp với cỡ giấy đã nạp.
Chỉ định Cỡ và Loại Giấy
Nếu in từ máy tính, hãy kiểm tra xem cài đặt cỡ giấy trong trình điều khiển máy in có khớp với cỡ giấy đã nạp không.
Để nạp giấy mà không thay đổi các cài đặt
Nạp giấy với cỡ giấy được cài đặt thành <Cài Đặt Giấy>.
Nạp giấy
Kiểm tra xem thanh dẫn giấy trong ngăn giấy có được đặt vào vị trí thích hợp không.
Nạp giấy
Chứng nhận của máy chủ xác nhận đã hết hạn.
Chứng chỉ máy chủ được gửi từ máy chủ RADIUS đã hết hạn.
Chứng nhận của máy chủ xác nhận không chính xác.
Không có chứng chỉ CA đã đăng ký trong máy in tương thích với chứng chỉ máy chủ xác thực.
Bộ nhớ đầy.
Không thể in do không đủ dung lượng bộ nhớ.
Nếu đang có công việc chờ in, hãy chờ cho đến khi công việc được hoàn tất.
Số ký tự được nhập vào là ký tự được dùng không chính xác hoặc không hợp lệ.
Khóa mạng (WPA/WPA2-PSK hoặc khóa WEP) của bộ định tuyến không dây không được nhập chính xác.
Mã khóa WEP không được đặt chính xác. Kiểm tra cài đặt WEP.
Khóa mạng (khóa WEP) của bộ định tuyến không dây sẽ kết nối không được cài đặt chính xác cho máy.
Phương thức xác thực của máy được cài đặt thành <Mã Khóa Chia Sẻ>, nhưng phương thức xác thực của bộ định tuyến không dây được cài đặt thành "Hệ Thống Mở."
Thay đổi phương thức xác thực WEP sang "Mã Khóa Chia Sẻ" tại bộ định tuyến không dây, và kết nối lại. Để biết thêm thông tin về cách thay đổi, vui lòng xem hướng dẫn sử dụng cho các thiết bị nối mạng của bạn hoặc liên hệ với nhà sản xuất.
Dùng UI Từ Xa để đặt thông tin cần thiết cho xác nhận./Dùng UI Từ Xa để đặt thông tin cần thiết cho xác nhận.
Cài đặt IEEE 802.1X không chính xác.
Kiểm tra xem [Login Name] có được cài đặt đúng không.
Kiểm tra xem ô đánh dấu [Use TLS], [Use TTLS], hoặc [Use PEAP] có được chọn không.
Nếu sử dụng TLS, kiểm tra xem "khóa và chứng chỉ" đã được đăng ký chưa.