Cài Đặt Danh Sách Trình Đơn

Mục này mô tả các mục của trình đơn có thể được thiết lập bằng cách sử dụng Remote UI. Cài đặt mặc định sẽ được đánh dấu chữ thập ().
Trình đơn [Preferences]
 
Trình đơn [Function Settings]
 
Trình đơn [System Management Settings]

Paper Settings

Khi in từ một ứng dụng mà bạn không thể đặt cỡ giấy và loại giấy trong ứng dụng đó, tài liệu được in với cỡ và loại giấy được đặt tại đây. Cài đặt giấy ở đây sẽ được áp dụng khi in bằng Google Cloud Print.
Mobile Print
Paper Size
Custom
X: 76,2 mm đến 216,0 mm
Y: 127,0 mm đến 356,0 mm
A4
A5
B5
Envelope DL
Envelope C5
Letter
Legal
Statement
Executive
Foolscap
Oficio
Envelope No. 10 (COM10)
Envelope Monarch
Letter (Government)
Legal (Government)
Legal (India)
Foolscap (Australia)
Oficio (Brazil)
Oficio (Mexico)
3x5inch
 
Paper Type
Plain (60-89 g/m2)
Plain L (60-89 g/m2)
Recycled (60-89 g/m2)
Color (60-89 g/m2)
Heavy 1 (90-120 g/m2)
Heavy 2 (121-163 g/m2)
Envelope
Bond 1 (60-90 g/m2)
Bond 2 (91-120 g/m2)
Bond 3 (121-163 g/m2)
Index Card
Labels

Display Settings

Chọn đơn vị hiển thị và ngôn ngữ cho Remote UI.
Millimeter/Inch Entry
Millimeter
Inch
 
Remote UI Language
English
Korean
Portuguese
Spanish

Timer Settings

Chỉ định các cài đặt ngày và thời gian, bao gồm định dạng ngày và cài đặt hiển thị đồng hồ 12 hay 24 giờ. Những cài đặt này sẽ quyết định ngày tháng và thời gian được in trong mỗi báo cáo và danh sách.
Date Format
MM/DD/YYYY
DD/MM YYYY
YYYY MM/DD
Time Format
12 Hour (AM/PM)
24 Hour
Current Date
Current Time
Time Zone
(UTC-12:00) International Date Line West thành (UTC) Coordinated Universal Time thành (UTC+14:00) Christmas Island
Use Daylight Saving Time
Off
On
Start
January thành March thành December
1st thành Last
Monday thành Sunday
End
January thành October thành December
1st thành Last
Monday thành Sunday
Auto Sleep Time
After 1 min.
After 5 min.
After 10 min.
After 15 min.
After 30 min.

Common Settings

Chỉ định cài đặt này khi bạn in một tài liệu trên giấy có logo. Để in trên giấy có logo, bạn cần thay đổi hướng úp mặt giấy của giấy được nạp vào nguồn giấy, tùy thuộc vào việc bạn in 1 hay 2 mặt. Tuy nhiên, nếu bạn thay đổi cài đặt thành [Print Side Priority], bạn chỉ có thể nạp giấy theo cùng một cách (mặt nào ngửa lên hoặc úp xuống) cho cả hai chế độ in 1 và 2 mặt (mặt có logo quay lên khi sử dụng ngăn giấy hoặc mặt có logo úp xuống khi sử dụng khay giấy đa năng). Để biết thêm thông tin, vui lòng xem Nạp Giấy Chuẩn Bị In.
Switch Paper Feed Method
Multi-Purpose Tray
Speed Priority
Print Side Priority
 
Drawer 1
Speed Priority
Print Side Priority

Printer Settings

Chỉ định các cài đặt in cơ bản và cài đặt in PCL.
Cài Đặt Tùy Chỉnh
Chỉ định các tài đặt in cơ bản.
Copies
1 đến 99
2-Sided Printing
Off
On
Action When Paper Size Mismatch
Force Output
Display Error
Paper
Default Paper Size
A4
A5
B5
Envelope DL
Envelope C5
Letter
Legal
Statement
Executive
Envelope No. 10 (COM10)
Envelope Monarch
3x5inch
Print Quality
Density
17 Cấp
Toner Save
Off
On
Layout
Binding Location
Long Edge
Short Edge
Timeout
Timeout
5 đến 300 (giây)
Mobile Print Settings
Halftones
Gradation
Error Diffusion
Other
Special Print Mode
Off
Special Settings 1
Special Settings 2
PCL
Chỉ định các cài đặt in PCL, như bố cục trang và chất lượng in.
Resolution
600 dpi
1200 dpi
Density Fine Adjustment
-1 đến 0 đến 1
Paper Save
Off
On
Orientation
Portrait
Landscape
Font Number
0 đến 54
Point Size
4,00 đến 12,00 đến 999,75
Pitch
0,44 đến 10,00 đến 99,99
Form Lines
5 đến 64 đến 128
Character Code
PC8
ROMAN8
ISOL1
ISOL2
ISOL5
ISOL6
PC775
PC8DN
PC850
PC852
PC8TK
PC1004
WINL1
WINL2
WINL5
WINBALT
DESKTOP
PSTEXT
LEGAL
ISO4
ISO6
ISO11
ISO15
ISO17
ISO21
ISO60
ISO69
WIN30
MCTEXT
MATH8
MSPUBL
PIFONT
PSMATH
VNINTL
VNMATH
VNUS 
Set Custom Paper
Off
On
Unit of Measure
Millimeters
Inches
X dimension
76,2 đến 216,0 (mm)
Y dimension
127,0 đến 356,0 (mm)
Append CR to LF
Yes
No
Enlarge A4 Print Width
Off
On
Halftones
Text
Resolution
Gradation
Color Tone
Graphics
Resolution
Gradation
Color Tone
Image
Resolution
Gradation
Color Tone

System Management

Bạn có thể chỉ định mã PIN (mật khẩu quản lý hệ thống) được yêu cầu khi đăng nhập vào Remote UI trong Chế Độ Quản Lý Hệ Thống, và bạn có thể đăng ký thông tin của quản lý hệ thống, như tên và thông tin liên hệ. Bạn cũng có thể đăng ký tên để xác định máy này, và đăng ký vị trí của nó.
System Manager Information
Set System Manager PIN
Off
On
Set/Change PIN
Off
On
PIN/Confirm
System Manager Name
Contact Information
E-Mail Address
System Manager Comment
Device Information
Device Name
Location
Support Link
Consumables Supplier Information
Purchase From
E-Mail Address
URL Specification Method
Select Country/Region
Country/Region
Hong Kong
Singapore
Malaysia
Vietnam
Argentina
Korea
China
Philippines
India
Thailand
Others (Asia)
Others (Latin America)
Custom
URL
Display Button for Purchasing Consumables
Off
On
USB Device Settings
Use as USB Device
Off
On
Product Extended Survey Program Settings
Use Product Extended Survey Program
Off
On
PDL Selection (Plug and Play)
Network
UFR II LT
UFR II LT (V4)
PCL6
USB
UFR II LT
UFR II LT (V4)
PCL6

Network Settings

Thực hiện cài đặt liên quan đến chức năng mạng.
TCP/IP Settings
Chỉ định cài đặt để sử dụng máy trong một mạng TCP/IP, chẳng hạn như cài đặt địa chỉ IP.
IPv4 Settings
Chỉ định cài đặt để sử dụng máy trong mạng IPv4. Cài Đặt Địa Chỉ IPv4  Cấu Hình DNS
IP Address Settings
Auto Acquire
Select Protocol
Off
DHCP
BOOTP
RARP
Auto IP
Off
On
IP Address
Subnet Mask
Gateway Address
DNS Settings
Primary DNS Server Address
Secondary DNS Server Address
Host Name
Domain Name
DNS Dynamic Update
Off
On
DNS Dynamic Update Interval: 0 đến 24 đến 48 (giờ)
mDNS Settings
Use mDNS
Off
On
mDNS Name
DHCP Option Settings
Acquire Host Name
Off
On
DNS Dynamic Update
Off
On
IPv6 Settings
Chỉ định cài đặt để sử dụng máy trong mạng IPv6. Cài Đặt Địa Chỉ IPv6  Cấu Hình DNS
IP Address Settings
Use IPv6
Off
On
Use Stateless Address
Off
On
Use Manual Address
Off
On
IP Address
Prefix Length: 0 đến 064 đến 128
Default Router Address
Use DHCPv6
Off
On
DNS Settings
Primary DNS Server Address
Secondary DNS Server Address
Use Same Host Name/Domain Name as IPv4
Off
On
Host Name
Domain Name
DNS Dynamic Update
Off
On
Register Manual Address
Off
On
Register Stateful Address
Off
On
Register Stateless Address
Off
On
DNS Dynamic Update Interval: 0 đến 24 đến 48 (giờ)
mDNS Settings
Use mDNS
Off
On
Use Same mDNS Name as IPv4
Off
On
mDNS Name
LPD Settings
Kích hoạt hoặc vô hiệu hóa LPD, giao thức in ấn có thể được sử dụng trên bất kỳ nền phần cứng hay hệ điều hành nào. Cấu hình Giao thức In và Dịch vụ Web
Use LPD Printing
Off
On
RAW Settings
Kích hoạt hoặc vô hiệu hóa RAW, một Windows chỉ định giao thức in. Cấu hình Giao thức In và Dịch vụ Web
Use RAW Printing
Off
On
WSD Settings
Kích hoạt hoặc vô hiệu hóa trình duyệt và thu hồi thông tin tự động cho máy bằng cách sử dụng giao thức WSD, mà giao thức này có sẵn trên Windows Vista/7/8/Server 2008/Server 2012. Cấu hình Giao thức In và Dịch vụ Web
Use WSD Printing
Off
On
Use WSD Browsing
Off
On
Use Multicast Discovery
Off
On
TLS Settings
Chỉ định cặp khóa để sử dụng khi tiến hành truyền thông được mã hóa bằng TSL với Remote UI. Kích Hoạt Truyền Thông Được Mã Hóa Bằng TSL Cho Remote UI
Proxy Settings
Chỉ định các cài đặt máy chủ proxy. Đặt Proxy
Port Number Settings
Thay đổi số cổng của giao thức theo môi trường mạng của bạn. Thay Đổi Số Cổng
LPD
1 đến 515 đến 65535
RAW
1 đến 9100 đến 65535
WSD Multicast Discovery
1 đến 3702 đến 65535
HTTP
1 đến 80 đến 65535
SNMP
1 đến 161 đến 65535
MTU Size Settings
Chọn gói kích thước tối đa cho máy gửi hoặc nhận. Thay đổi Đơn vị Truyền Tối đa
MTU Size
1300
1400
1500
SNTP Settings
Chỉ định xem có lấy thời gian từ máy chủ thời gian trên mạng không. Cấu hình SNTP
Use SNTP
Off
On
NTP Server Name
Polling Interval: 1 đến 24 đến 48 (giờ)
Google Cloud Print Settings
Chỉ định các cài đặt để sử dụng Google Cloud Print.
Basic Settings
Chỉ định các cài đặt như có nên sử dụng Google Cloud Print không. Thay Đổi Các Cài Đặt Google Cloud Print
Registration Status
Đăng ký hoặc hủy đăng ký máy in với Google Cloud Print. Đăng Ký Máy In Với Google Cloud Print
SNMP Settings
Chỉ định cài đặt để theo dõi và kiểm soát máy từ máy tính đang chạy phần mềm tương thích SNMP. Theo Dõi và Kiểm Soát Máy với SNMP
SNMPv1 Settings
Use SNMPv1
Off
On
Use Community Name 1
Off
On
Community Name
MIB Access Permission
Read/Write
Read Only
Use Community Name 2
Off
On
Community Name
MIB Access Permission
Read/Write
Read Only
Use Dedicated Community
Off
On
MIB Access Permission
Read/Write
Read Only
SNMPv3 Settings
Use SNMPv3
Off
On
User Settings 1/User Settings 2/User Settings 3
Context Settings
Printer Management Information Acquisition Settings
Acquire Printer Management Information from Host
Off
On
Dedicated Port Settings
Kích hoạt hoặc vô hiệu hóa cổng chuyên dụng. Cổng chuyên dụng này được sử dụng khi sử dụng Cửa Sổ Trạng Thái Máy In để thực hiện cài đặt máy và lấy thông tin về máy.
Use Dedicated Port
Off
On
Waiting Time for Connection at Startup
Chỉ định thời gian chờ để kết nối mạng. Chọn cài đặt tùy theo môi trường mạng của bạn. Cài đặt Thời Gian Chờ để Kết Nối tới Mạng
Waiting Time
0 đến 300 (giây)
Ethernet Driver Settings
Bạn có thể chỉ định chế độ truyền thông Ethernet (Bán Song Công/Song Công Hoàn Toàn) và loại Ethernet (10BASE-T/100BASE-TX), và hiển thị địa chỉ MAC. Định Cấu Hình Cài Đặt Ethernet
Auto Detect
Off
On
Communication Mode
Half Duplex
Full Duplex
Ethernet Type
10BASE-T
100BASE-TX
MAC Address (Chỉ hiển thị)
IEEE 802.1X Settings
Chỉ định các cài đặt khi sử dụng IEEE 802.1X. Cấu Hình Xác Thực IEEE 802.1X
Wireless LAN Settings
Bạn có thể kiểm tra cài đặt LAN không dây và thông tin trạng thái. Cài đặt LAN Không Dây không thể thay đổi từ Remote UI. Thực hiện cài đặt LAN không dây từ máy tính bằng cách sử dụng MF/LBP Network Setup Tool. (Kết nối tới LAN không dây)
Select Wired/Wireless LAN
Hiển thị LAN được sử dụng là không dây hay có dây. Thay đổi các cài đặt bằng Công Cụ Thiết Lập Mạng.

Security Settings

Kích hoạt hoặc vô hiệu hóa thông tin được mã hóa thông qua bộ lọc gói địa chỉ TSL và IP.
Remote UI Settings
Chọn xem có hay không sử dụng truyền thông được mã hóa bằng TSL. Kích Hoạt Truyền Thông Được Mã Hóa Bằng TSL Cho Remote UI
Use TLS
Off
On
Key and Certificate Settings
Đăng ký cặp khóa, hoặc tạo ra chúng trên máy tính. Bạn có thể kiểm tra và xác minh cặp khóa đã đăng ký. Cài Đặt Cấu Hình cho Cặp Khóa và Chứng Chỉ Kỹ Thuật Số
CA Certificate Settings
Đăng ký chứng chỉ CA. 62 chứng chỉ CA được cài đặt trước. Bạn có thể kiểm tra và xác minh các chứng chỉ CA đã đăng ký. Cài Đặt Cấu Hình cho Cặp Khóa và Chứng Chỉ Kỹ Thuật Số
IP Address Filter
Chỉ định cho phép hay từ chối các gói gửi đi hoặc nhận được từ các thiết bị theo địa chỉ IP chỉ định.
IPv4 Address: Inbound Filter
Từ chối dữ liệu máy nhận được từ một máy tính theo địa chỉ IPv4 chỉ định. Chỉ định Địa chỉ IP cho Quy Tắc Tường Lửa
Use Filter
Off
On
Blocked Addresses
Allowed Addresses
IPv6 Address: Inbound Filter
Từ chối dữ liệu máy nhận được từ một máy tính với một địa chỉ IPv6 cụ thể. Chỉ định Địa chỉ IP cho Quy Tắc Tường Lửa
Use Filter
Off
On
Blocked Addresses
Allowed Addresses
MAC Address Filter
Chỉ định cho phép hoặc từ chối các gói gửi đi hoặc nhận được từ các thiết bị theo địa chỉ MAC chỉ định.
Inbound Filter
Từ chối dữ liệu máy nhận được từ một máy tính theo địa chỉ MAC chỉ định. Chỉ định Địa chỉ MAC cho Quy Tắc Tường Lửa
Use Filter
Off
On
Allowed Addresses

Update Firmware

Cập nhật firmware máy in. Cập Nhật Firmware

Initialize Setting Information

Khởi tạo hóa các cài đặt và trả máy về trạng thái mặc định khi xuất xưởng.
Initialize Menu
Trả các cài đặt trong trình đơn [Preferences] và trình đơn [Function Settings] về các cài đặt mặc định. Khởi Tạo Trình Đơn
Initialize System Management Settings
Trở về cài đặt trong Trình đơn [System Management Settings] để cài đặt mặc định. Khởi Tạo Hóa Cài Đặt Quản Lý Hệ Thống
Initialize Key and Certificate
Phím trở về và cài đặt chứng chỉ cho cài đặt mặc định khi xuất xưởng. Khởi Tạo Hóa Khóa và Cài Đặt Chứng Chỉ
111U-03E