Màn hình [Status Monitor]

Sử dụng màn hình này để kiểm tra thông tin của máy, cách sử dụng và nhật ký, các cài đặt mạng và thông tin lỗi. Bạn cũng có thể sử dụng màn hình này để tháo thiết bị bộ nhớ USB khỏi máy.

Màn hình [Status Monitor] của Mẫu Bảng Cảm ứng

Nhấn [Status Monitor] trên màn hình [Home] và các vị trí khác.
[Thông Tin Lỗi/Thông Báo]
Bạn có thể kiểm tra thông tin về lỗi xảy ra trên máy. Hãy thực hiện các biện pháp khắc phục sự cố dựa trên chi tiết lỗi.
Thông Báo Xuất Hiện
Mã Lỗi Được Hiển Thị
[Thông Tin Thiết Bị]
[Thông Tin Giấy]
Kiểm tra lượng giấy còn lại đối với mỗi nguồn giấy.
[Thông Tin Hộp Mực]
Kiểm tra lượng mực còn lại trong hộp mực.
Các bộ phận bên trong khác của máy in có thể hết hạn sử dụng trước khi máy hết mực.
[Dùng Bộ Nhớ In An Toàn]
Kiểm tra để xem dữ liệu In Bảo Mật tạm thời được lưu vào bộ nhớ của máy đã tiêu tốn bao nhiêu dung lượng bộ nhớ.
[Thông Tin Phiên Bản]
Hiển thị thông tin phiên bản firmware của máy.
[Số Sê-ri]
Hiển thị số sê-ri của máy.
 
[Công Việc In]
Hiển thị trạng thái và nhật ký xử lý sao chụp hoặc in. Xem Trạng Thái Và Nhật Ký Công Việc In
[Công Việc Nhận]
Hiển thị trạng thái và nhật ký của I-Fax đã nhận.
[Thông Tin Mạng]
[IPv4]
Kiểm tra địa chỉ IPv4 và các cài đặt khác. Thiết Đặt Địa Chỉ IPv4
[IPv6]
Kiểm tra địa chỉ IPv6 và các cài đặt khác. Thiết Đặt Địa Chỉ IPv6
[Loại Kết Nối Mạng]
Kiểm tra xem máy có kết nối có dây hay không dây.
Hiển thị trạng thái kết nối và thông tin lỗi khi kết nối bằng mạng LAN không dây.
[Thông Tin Kết Nối Trực Tiếp]
Hiển thị trạng thái kết nối khi kết nối trực tiếp với một thiết bị.
[Thông Tin Lỗi IEEE 802.1X]
Hiển thị chi tiết lỗi xảy ra với xác thực IEEE 802.1X.
 
[Tháo Bộ Nhớ TrgG]
Hiển thị khi thiết bị bộ nhớ USB được kết nối. Nhấn để tháo thiết bị bộ nhớ USB. Tháo Thiết Bị Bộ Nhớ USB
[Địa chỉ IP]
Hiển thị địa chỉ IPv4 của máy theo mặc định. Bạn cũng có thể ẩn địa chỉ này. [Hiển Thị Địa Chỉ IP]

Màn hình [Status Monitor] của Mẫu LCD Đen Trắng

Nhấn trên bảng điều khiển.
[IPv4]
Hiển thị địa chỉ IPv4 của máy theo mặc định. Bạn cũng có thể ẩn địa chỉ này. [Hiển Thị Địa Chỉ IP]
[Thông Tin Lỗi/Thông Báo]
Bạn có thể kiểm tra thông tin về lỗi xảy ra trên máy. Hãy thực hiện các biện pháp khắc phục sự cố dựa trên chi tiết lỗi.
Thông Báo Xuất Hiện
Mã Lỗi Được Hiển Thị
[Trạng Thái Thiết Bị]
[Thông Tin Giấy]
Kiểm tra lượng giấy còn lại đối với mỗi nguồn giấy.
[Mức Hộp Mực]
Kiểm tra lượng mực còn lại trong hộp mực.
Các bộ phận bên trong khác của máy in có thể hết hạn sử dụng trước khi máy hết mực.
[Kiểm Tra Tên Hộp Mực]
Kiểm tra tên hộp mực.
[Tháo Bộ Nhớ Trung Gian]
Hiển thị khi thiết bị bộ nhớ USB được kết nối. Nhấn để tháo thiết bị bộ nhớ USB. Tháo Thiết Bị Bộ Nhớ USB
[Kiểm Tra Máy Đếm]
Kiểm tra tổng số trang đã in. Kiểm tra số lượng trang đã in (Kiểm tra bộ đếm)
[Dùng Bộ Nhớ In An Toàn]
Kiểm tra để xem dữ liệu In Bảo Mật tạm thời được lưu vào bộ nhớ của máy đã tiêu tốn bao nhiêu dung lượng bộ nhớ.
[Thông Tin Phiên Bản]
Hiển thị thông tin phiên bản firmware của máy.
[Số Sê-ri]
Hiển thị số sê-ri của máy.
 
[Công Việc In]
Hiển thị trạng thái và nhật ký xử lý in. Xem Trạng Thái Và Nhật Ký Công Việc In
[Công Việc Nhận]
Hiển thị trạng thái và nhật ký của I-Fax đã nhận.
[Thông Tin Mạng]
[IPv4]
Kiểm tra địa chỉ IPv4 và các cài đặt khác. Thiết Đặt Địa Chỉ IPv4
[IPv6]
Kiểm tra địa chỉ IPv6 và các cài đặt khác. Thiết Đặt Địa Chỉ IPv6
[Phương Thức Kết Nối Mạng]
Kiểm tra xem máy đang kết nối có dây hay không dây.
Hiển thị trạng thái kết nối và thông tin lỗi khi kết nối bằng mạng LAN không dây.
[Thông Tin Kết Nối Trực Tiếp]
Hiển thị trạng thái kết nối khi kết nối trực tiếp với một thiết bị.
[Thông Tin Lỗi IEEE 802.1X]
Hiển thị chi tiết lỗi xảy ra với xác thực IEEE 802.1X.
9C20-029